İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
me kauwhau enei mea e koe, me whakaako
kìa là điều con phải rao truyền và dạy dỗ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a kauwhau ana ia i nga whare karakia o kariri
vậy ngài giảng dạy trong các nhà hội xứ ga-li-lê.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na ka haere ratou, ka kauwhau kia ripeneta te tangata
vậy, các sứ đồ đi ra, giảng cho người ta phải ăn năn;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
katahi te anahera a ihowa ka kauwhau ki a hohua, ka mea
thiên sứ của Ðức giê-hô-va bèn đối chứng cùng giê-hô-sua rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ko ahau ia, ka kauwhau tonu: ka himene ki te atua o hakopa
song tôi sẽ thuật lại các điều đó luôn luôn, cũng sẽ hát ngợi khen Ðức chúa trời của gia-cốp.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
he maha atu ano ana kupu whakahau i kauwhau ai ia i te rongopai ki te iwi
trong khi giăng rao truyền tin lành, thì cũng khuyên bảo dân chúng nhiều điều nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ko tona ano tena i tona haerenga ki te kauwhau ki nga wairua i te whare herehere
Ấy bởi đồng một linh hồn đó, ngài đi giảng cho các linh hồn bị tù,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na i aua ra ka puta a hoani kaiiriiri, ka kauwhau i te koraha o huria
lúc ấy, giăng báp-tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ giu-đê,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ka oti te kauwhau e raua te kupu ki pereka, na ka haere raua ki raro ki ataria
sau khi đã truyền đạo tại thành bẹt-giê rồi, thì xuống thành Át-ta-li.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a kotahi tekau ma rua ana i whakarite ai hei hoa mona, hei tononga hoki mana ki te kauwhau
ngài bèn lập mười hai người, gọi là sứ đồ, để ở cùng ngài và sai đi giảng đạo,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ki te mea ka whakanui mai koutou i a koutou ki ahau, a ka kauwhau mai ki ahau i toku tawainga
nếu thật các ngươi muốn tự cao đối cùng ta, lấy sự sỉ nhục ta mà trách móc ta,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e haere mai ratou, e kauwhau i tona tika ki te iwi e whanau a mua, he meatanga tenei nana
dòng dõi ấy sẽ đến rao truyền sự công bình của ngài, thuật cho dân tộc sẽ sanh ra rằng Ðức giê-hô-va đã làm việc ấy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a haere mai ana ia, kauwhau ana i te maunga rongo ki a koutou i tawhiti, ki te hunga hoki e tata ana
ngài lại đã đến rao truyền sự hòa bình cho anh em là kẻ ở xa, và sự hòa bình cho kẻ ở gần.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
he nui te pawera mo ta raua ako i te iwi, mo te kauwhau hoki i runga i a ihu i te aranga mai i te hunga mate
tức mình vì hai người dạy dân chúng và rao truyền, nhơn Ðức chúa jêsus, sự từ kẻ chết sống lại.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i timata a mohi i tenei taha o horano, i te whenua o moapa, te kauwhau i tenei ture: i mea ia
tại bên kia sông giô-đanh, trong xứ mô-áp, môi-se khởi giảng giải luật pháp nầy mà rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a maia tonu ia ki te kauwhau i te rangatiratanga o te atua, ki te whakaako i nga mea o te ariki, o ihu karaiti, kihai ano i riria
giảng về nước Ðức chúa trời, và dạy dỗ về Ðức chúa jêsus christ cách tự do trọn vẹn, chẳng ai ngăn cấm người hết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a, ka mutu ta ihu whakarite korero ki ana akonga kotahi tekau ma rua, ka haere atu ia i reira ki te whakaako, ki te kauwhau ki o ratou pa
vả, Ðức chúa jêsus đã dạy các điều đó cho mười hai môn đồ rồi, bèn lìa khỏi chỗ nầy đặng đi giảng dạy trong các thành xứ đó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a i kauwhau ia, i mea, tenei te haere mai nei i muri i ahau tetahi he kaha rawa ake i ahau, e kore ahau e tau ki te piko iho wewete ai i te here o ona hu
người giảng dạy rằng: có Ðấng quyền phép hơn ta đến sau ta; ta không đáng cúi xuống mở dây giày ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a muri tata iho ka haereere ano ia ki nga pa ki nga kainga, ka kauwhau, ka whakapuaki i te rongopai o te rangatiratanga o te atua: i a ia hoki te tekau ma rua
kế đó, Ðức chúa jêsus đi thành nầy đến thành khác, giảng dạy và rao truyền tin lành của nước Ðức chúa trời. có mười hai sứ đồ ở với ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a me pehea e kauwhau ai, ki te kahore e tonoa? ko te mea ia i tuhituhia, ano te ataahua o nga waewae o te hunga kawe mai i te rongo whakahari o nga mea papai
lại nếu chẳng ai được sai đi, thì rao giảng thể nào? như có chép rằng: những bàn chơn kẻ rao truyền tin lành là tốt đẹp biết bao!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: