Şunu aradınız:: thượng (Vietnamca - Afrikanca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Vietnamese

Afrikaans

Bilgi

Vietnamese

thượng

Afrikaans

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Vietnamca

Afrikanca

Bilgi

Vietnamca

thượng lộ bình an, cô lane.

Afrikanca

goeie reis, miss lane.

Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:

Vietnamca

miệng thì nói hành thiên thượng, còn lưỡi lại phao vu thế gian.

Afrikanca

hulle stel hul mond teen die hemel, en hul tong wandel op die aarde.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

há chẳng phải họ phạm thượng đến danh tốt đã lấy đặt cho anh em sao?

Afrikanca

is dit nie hulle wat die edele naam belaster wat oor julle aangeroep is nie?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

vậy, thầy cả thượng phẩm gạn hỏi Ðức chúa jêsus về môn đồ ngài và đạo giáo ngài.

Afrikanca

die hoëpriester ondervra jesus toe oor sy dissipels en oor sy leer.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

bất luận người hạ lưu hay là thượng lưu, người giàu có cũng như người nghèo nàn.

Afrikanca

hoor dit, alle volke, luister, alle bewoners van die wêreld,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

trong mọi sự ấy, gióp không phạm tội, và chẳng nói phạm thượng cùng Ðức chúa trời.

Afrikanca

by dit alles het job nie gesondig en aan god niks ongerymds toegeskrywe nie,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ðến sáng, thượng quan sai lính nói cùng người đề lao rằng: hãy thả các người ấy đi.

Afrikanca

en toe dit dag word, stuur die regters die geregsdienaars en sê: laat daardie manne los.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

an-ne bèn sai giải Ðức chúa jêsus vẫn bị trói đến cai-phe là thầy cả thượng phẩm.

Afrikanca

en annas het hom geboeid na kájafas, die hoëpriester, gestuur.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

phi -e-rơ đương ở dưới nơi sân, có một đầy tớ gái của thầy cả thượng phẩm đến,

Afrikanca

en terwyl petrus onder in die binneplaas was, kom daar een van die diensmeisies van die hoëpriester,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

bấy giờ thầy cả thượng phẩm xé áo mình ra mà rằng: chúng ta có cần kiếm chứng cớ khác nữa làm chi?

Afrikanca

toe skeur die hoëpriester sy klere en sê: wat het ons nog getuies nodig!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

các thượng quan nghe lính trình lại bấy nhiêu lời, biết hai người đó là người rô-ma, thì sợ hãi.

Afrikanca

en die geregsdienaars het hierdie woorde aan die regters oorgebring, en dié het bang geword toe hulle hoor dat hulle romeine was.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

hết thảy những kẻ dưới ách đầy tớ phải coi chủ mình là đáng trọng mọi đàng, hầu cho danh hiệu và đạo lý của Ðức chúa trời khỏi bị làm trò cho người phạm thượng.

Afrikanca

almal wat diensknegte is onder 'n juk, moet hulle eie here alle eer waardig ag, sodat die naam van god en die leer nie belaster mag word nie.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ấy chẳng phải là dâng chính mình ngài nhiều lần, như thầy tế lễ thượng phẩm mỗi năm vào trong nơi rất thánh mà dâng huyết không phải là huyết mình;

Afrikanca

ook nie om homself dikwels te offer, soos die hoëpriester elke jaar in die heiligdom ingaan met bloed wat nie sy eie is nie,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

quả thật, ta nói cùng các ngươi, mọi tội lỗi sẽ tha cho con cái loài người, và hết thảy những lời phạm thượng họ sẽ nói ra cũng vậy;

Afrikanca

voorwaar ek sê vir julle, al die sondes sal die mensekinders vergewe word en al die lasteringe wat hulle mag uitgespreek het;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nhưng, phần thứ hai, thì mỗi năm một lần chỉ một mình thầy tế lễ thượng phẩm vào, chẳng bao giờ mà không đem huyết dâng vì chính mình và vì sự lầm lỗi dân chúng.

Afrikanca

maar in die tweede die hoëpriester alleen, een maal in die jaar, nie sonder bloed nie, wat hy offer vir homself en vir die sondes van die volk uit onwetendheid begaan--

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ấy vậy, vì chúng ta có thầy tế lễ thượng phẩm lớn đã trải qua các từng trời, tức là Ðức chúa jêsus, con Ðức chúa trời, thì hãy bền giữ đạo chúng ta đã nhận tin.

Afrikanca

terwyl ons dan 'n groot hoëpriester het wat deur die hemele deurgegaan het, naamlik jesus, die seun van god, laat ons die belydenis vashou.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nhưng một người trong bọn họ, tên là cai-phe, làm thầy cả thượng phẩm đương niên, nói rằng: các ngươi chẳng biết gì hết!

Afrikanca

en een van hulle, kájafas, wat daardie jaar hoëpriester was, sê vir hulle: julle weet niks nie

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

quả thật, người hạ lưu chỉ là hư không, người thượng đẳng chỉ là dối giả; nhắc để trên cân, chúng nó chỏng lên, chúng nó hết thảy nhau đều nhẹ hơn sự hư không.

Afrikanca

vertrou op hom altyd, o volk! stort julle hart uit voor sy aangesig! god is 'n toevlug vir ons. sela.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

không như những thầy tế lễ thượng phẩm khác, cần phải hằng ngày dâng tế lễ, trước vì tội mình, sau vì tội dân; ngài làm việc đó một lần thì đủ cả, mà dâng chính mình ngài làm tế lễ.

Afrikanca

wat nie elke dag nodig het, soos die hoëpriesters, om eers vir sy eie sondes offers te bring en dan vir dié van die volk nie. want dit het hy net een maal gedoen toe hy homself geoffer het.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

u-xi con trai của bu-ki, bu-ki con trai của a-bi-sua, a-bi-sua con trai của phi-nê-a, phi-nê-a con trai của Ê-lê-a-sa, Ê-lê-a-sa con trai của a-rôn, là thầy tế lễ thượng phẩm.

Afrikanca

die seun van abisúa, die seun van pínehas, die seun van eleásar, die seun van aäron, die hoëpriester,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,764,007,589 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam