İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
chuộng hư danh,
eitelkeit,
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chiều chuộng tôi chút nào.
tu mir einen gefallen, lutsch mir ein wenig die eier.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
thời trang chuộng sự táo bạo.
tja, kann nicht jeder tragen.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chà em luôn chuộng kiểu cổ điển hơn.
naja, ich hatte schon immer eine vorliebe für klassiker.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tao nghĩ cái máy này sẽ được chuộng lắm đây.
das wird dir gefallen.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bởi vì bọn xấu rất chuộng vũ khí hủy diệt hàng loạt.
weil böse jungs ihre massenvernichtungswaffen lieben.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
những từ đó không phải là từ ta lấy làm ưa chuộng.
"das höre ich nicht so gerne."
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
nhưng cô biết rằng ai là người chuộng điện thoại khuyến mãi...
aber wissen sie, wer solche wegwerf-dinger kauft...
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ngay từ lúc đầu hắn đã không được ưa chuộng bởi phần còn lại đơn vị.
er machte sich von anfang an unbeliebt beim rest der einheit.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
có thể em không tin điều này, nhưng tôi là một người chuộng hoà bình.
du wirst mir nicht glauben, aber ich bin von herzen pazifist.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ngươi chuộng điều dữ hơn là điều lành, thích sự nói dối hơn là nói sự công bình.
du redest lieber böses denn gutes, und falsches denn rechtes. (sela.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ở virginia, trong vòng tay của gia đình nơi tinh thần cô ấy được chiều chuộng và chăm sóc.
in virginia, im kreise ihrer familie, wo ihr geisteszustand verwöhnt und gepflegt wird.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
gia đình không chỉ là những người chiều chuộng anh, đáp ứng mọi sở thích nhất thời của anh.
familie, sind nicht nur die menschen, die dich verhätscheln, und die dir jede deiner launen verzeihen.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nếu tôi mà có được một người như con gái ông bà làm vợ tôi sẽ nâng niu chiều chuộng cô ấy như một nữ hoàng.
wenn ich eine dame wie ihre tochter im arm hatte, wurde ich sie mit reichtumern uberhaufen wie eine konigin.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
lòng nhơn từ của người làm cho người ta yêu chuộng mình; và người nghèo khổ là hơn kẻ nói dối.
ein mensch hat lust an seiner wohltat; und ein armer ist besser denn ein lügner.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ngài chuộng sự công bình và sự chánh trực; Ðất đầy dẫy sự nhơn từ của Ðức giê-hô-va.
er liebt die gerechtigkeit und gericht; die erde ist voll der güte des herrn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tôi biết tôi không phải người ngài mến chuộng nhất... ngài cũng chẳng muốn đón tôi về với ngài... nhưng nếu ngài chú ý 1 tí...
ich weiß, du magst mich nicht besonders, und ich stehe auch nicht auf der gästeliste.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vì ta đã coi ngươi là quí báu, đáng chuộng, và ta đã yêu ngươi, nên ta sẽ ban những người thế ngươi, và các dân tộc thay mạng sống ngươi.
weil du so wert bist vor meinen augen geachtet, mußt du auch herrlich sein, und ich habe dich lieb; darum gebe ich menschen an deine statt und völker für deine seele.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vì Ðức giê-hô-va chuộng sự công bình, không từ bỏ người thánh của ngài; họ được ngài gìn giữ đời đời: còn dòng dõi kẻ dữ sẽ bị diệt đi.
denn der herr hat das recht lieb und verläßt seine heiligen nicht; ewiglich werden sie bewahrt; aber der gottlosen same wird ausgerottet.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
lại còn, nếu tôi đã viết thơ cho anh em, ấy không phải vì cớ kẻ làm sự trái nghịch, cũng không phải vì cớ kẻ chịu sự trái nghịch; nhưng hầu cho lòng anh em yêu chuộng chúng tôi được tỏ ra giữa anh em ở trước mặt Ðức chúa trời.
darum, ob ich euch geschrieben habe, so ist's doch nicht geschehen um des willen, der beleidigt hat, auch nicht um des willen, der beleidigt ist, sondern um deswillen, daß euer fleiß gegen uns offenbar sein würde bei euch vor gott.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: