İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
nghĩa thương
رحمة ذات مغزى
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
huyện thương vũ
مقاطعة كانجو
Son Güncelleme: 2023-05-08
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:
Referans:
hãy hằng có tình yêu thương anh em.
لتثبت المحبة الاخوية.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chúng nó lấy dữ trả lành, lấy ghét báo thương.
وضعوا علي شرا بدل خير وبغضا بدل حبي
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
hãy thương xót như cha các ngươi hay thương xót.
فكونوا رحماء كما ان اباكم ايضا رحيم.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
mọi điều anh em làm, hãy lấy lòng yêu thương mà làm.
لتصر كل اموركم في محبة
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chữa lành người có lòng đau thương, và bó vít của họ.
يشفي المنكسري القلوب ويجبر كسرهم.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
tại cớ khờ dại tôi, các vết thương tôi thối tha và chảy lở.
قد انتنت قاحت حبر ضربي من جهة حماقتي.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chủ bèn động lòng thương xót, thả người về, và tha nợ cho.
فتحنن سيد ذلك العبد واطلقه وترك له الدين.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
vậy tôi xin anh em hãy bày tỏ lòng yêu thương đối với người đó.
لذلك اطلب ان تمكنوا له المحبة.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chúa thấy, động lòng thương xót người, mà phán rằng: Ðừng khóc!
فلما رآها الرب تحنن عليها وقال لها لا تبكي.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
hỡi con người, hãy làm một bài ca thương về thành ty-rơ.
وانت يا ابن آدم فارفع مرثاة على صور
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ta sẽ không thương xót con cái nó, vì ấy là con cái của sự gian dâm.
ولا ارحم اولادها لانهم اولاد زنى
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
lấy phỏng thường phỏng, lấy bầm thường bầm, lấy thương thường thương.
وكيّا بكي وجرحا بجرح ورضّا برضّ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
các bạn thân thiết đều gớm ghét tôi, những người tôi thương mến đã trở nghịch tôi.
كرهني كل رجالي والذين احببتهم انقلبوا عليّ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
nhưng Ðức chúa trời sẽ bắn chúng nó: thình lình chúng nó bị trên thương tích.
فيرميهم الله بسهم بغتة كانت ضربتهم.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
người ấy sẽ bị thương tích và khinh bỉ, sự sỉ nhục người sẽ chẳng bôi mất đi;
ضربا وخزيا يجد وعاره لا يمحى.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
hãy cảm biết sự khốn nạn mình, hãy đau thương khóc lóc; hãy đổi cười ra khóc, đổi vui ra buồn.
اكتئبوا ونوحوا وابكوا. ليتحول ضحككم الى نوح وفرحكم الى غم.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
kẻ hay thương xót, chúa sẽ thương xót lại; Ðối cùng kẻ trọn vẹn, chúa sẽ tỏ mình trọn vẹn lại.
مع الرحيم تكون رحيما. مع الرجل الكامل تكون كاملا.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: