Şunu aradınız:: truồng (Vietnamca - Romence)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Vietnamese

Romanian

Bilgi

Vietnamese

truồng

Romanian

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Vietnamca

Romence

Bilgi

Vietnamca

miễn là gặp thấy chúng ta đang mặc áo, không trần truồng.

Romence

negreşit dacă atunci cînd vom fi îmbrăcaţi nu vom fi găsiţi desbrăcaţi de el.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nhưng người bỏ khăn lại, ở truồng chạy trốn khỏi tay chúng.

Romence

dar el şi -a lăsat învelitoarea, şi a fugit în pielea goală.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

vả, a-đam và vợ, cả hai đều trần truồng, mà chẳng hổ thẹn.

Romence

omul şi nevasta lui erau amîndoi goi, şi nu le era ruşine.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

vì ông đã lấy của cầm của anh em mình vô cớ, và lột quần áo của kẻ bị trần truồng.

Romence

luai fără pricină zăloage dela fraţii tăi, lăsai fără haine pe cei goi.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

lại khi nào chúng tôi đã thấy chúa là khách lạ mà tiếp rước; hoặc trần truồng mà mặc cho?

Romence

cînd te-am văzut noi străin, şi te-am primit? sau gol, şi te-am îmbrăcat?

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nó đã tỏ bày sự dâm ô mình, đã lột truồng mình ra, thì lòng ta cũng chán nó, như đã chán chị nó.

Romence

Şi cînd şi -a dezgolit ea necurăţia, şi -a descoperit goliciunea, şi inima mea s'a înstrăinat de ea, cum se înstrăinase şi de soru-sa.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

vậy nên ta sẽ khóc lóc và thở than, cởi áo và đi trần truồng. ta sẽ kêu gào như chó rừng, và rên siếc như chim đà.

Romence

deaceea plîng, mă bocesc, umblu desculţ şi gol, strig ca şacalul, şi gem ca struţul.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

cham là cha ca-na-an, thấy sự trần truồng của cha, thì ra ngoài thuật lại cùng hai anh em mình.

Romence

ham, tatăl lui canaan, a văzut goliciunea tatălui său, şi a spus celor doi fraţi ai lui afară.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nên chúa sẽ làm cho đỉnh đầu con gái si-ôn đóng vảy, và Ðức giê-hô-va sẽ lột truồng chúng nó.

Romence

domnul va pleşuvi creştetul capului fiicelor sionului, domnul le va descopri ruşinea``.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

người bị quỉ dữ ám bèn xấn vào chúng, thắng được hai người trong bọn và hành hạ dữ lắm, đến nỗi phải trần truồng và bị thương, trốn ra khỏi nhà.

Romence

Şi omul, în care era duhul cel rău, a sărit asupra lor, i -a biruit pe amîndoi, şi i -a schingiuit în aşa fel, că au fugit goi şi răniţi din casa aceea.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nếu nó không làm hại ai, nếu nó không lấy của cầm và không cướp vật gì của ai, nhưng nó ban bánh cho kẻ đói, và mặc áo cho kẻ trần truồng;

Romence

nu asupreşte pe nimeni, nu ia niciun zălog, nu răpeşte, ci dă din pînea lui celui flămînd şi acopere cu o haină pe cel gol,

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

ta cũng sẽ phó mầy vào tay chúng nó: chúng nó sẽ phá vòng khung và đổ các nơi cao của mầy; lột áo xống mầy, để mầy ở lỗ và truồng trần.

Romence

te voi da în mînile lor; îţi vor surpa casele de curvie, şi îţi vor nimici înălţimile; te vor desbrăca de hainele tale, îţi vor lua toată podoaba de pietre scumpe, şi te vor lăsa goală, goală de tot.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

hỡi con gái Ê-đôm, ở đất uùt-xơ! hãy vui mừng hớn hở, cái chén cũng sẽ trao đến mầy, mầy sẽ say mê và trần truồng.

Romence

,,bucură-te şi saltă de bucurie, fiica edomului, care louieşte în ţara uţ! dar şi la tine va trece potirul, şi tu te vei îmbăta, şi te vei desgoli!

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, và chớ hề trớ trinh những kẻ cốt nhục mình, hay sao?

Romence

împarte-ţi pînea cu cel flămînd, şi adu în casa ta pe nenorociţii fără adăpost; dacă vezi pe un om gol, acopere -l, şi nu întoarce spatele semenului tău.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

chúng nó lột truồng nó, đã bắt lấy con trai con gái nó, và làm cho chính mình nó phải chết vì gươm. nó đã trở nên một câu chuyện trong đám đờn bà; vì chúng nó đã làm thành sự phán xét trên nó.

Romence

ei i-au descoperit goliciunea, i-au luat fiii şi fiicele, şi pe ea au ucis -o cu sabia, de i s'a dus vestea printre femei, după judecăţile făcute de ei asupra ei.

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

ai sẽ phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Ðấng christ? có phải hoạn nạn, khốn cùng, bắt bớ, đói khát, trần truồng, nguy hiểm, hay là gươm giáo chăng?

Romence

cine ne va despărţi pe noi de dragostea lui hristos? necazul, sau strîmtorarea, sau prigonirea, sau foametea, sau lipsa de îmbrăcăminte, sau primejdia sau sabia?

Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,763,192,071 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam