来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
podemos entregárselo a leekie.
ta có thể đưa ông ta tới chỗ leekie.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
quiero entregárselo vivo a pedro.
tao muốn giao nó còn sống cho pedro.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
- ¿vas a entregárselo a la sfs?
- cô sẽ giao hắn cho fsb?
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
¿sabe qué? preferiría entregárselo en mano.
cô biết đó, tôi muốn đưa tận tay cô ấy
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
aunque nunca me dejará entregárselo con vida.
dù anh ấy sẽ không bao giờ để tôi bắt sống đâu.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
creo que hicimos bien en no entregárselo a su padre...
không giao nó lại cho cha nó theo thỏa thuận có khi là ý hay.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
¿entregárselo a alguien en la maletera de un auto?
bỏ vào cốp xe biếu người ta?
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
pensé en entregárselo a la policía, pero no me pareció correcto.
ta nghĩ có lẽ nên đưa cho cảnh sát, nhưng... ta cảm thấy không ổn.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
podría entregárselo, pero necesitaría un proctólogo para leer mi mensajes de texto.
tôi có thể đưa cho anh, nhưng anh cần chuyên gia để đọc tin nhắn của tôi.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
me necesitas para cambiar pequeños billetes por grandes y entregárselo a otra gente.
Ông cần tôi đổi tiền nhỏ thành lớn và giao cho 1 bên thứ 3.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
no me importa si su archivo está firmado por el fiscal general no puedo entregárselo.
oh, tôi không quan tâm tới mấy thứ đó, Đơn giản là tôi ko thể đưa nó cho các người.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
¿quién puede ser tan cruel en este mundo maldito... como para sacar a un niño de su hogar y entregárselo a una escuela?
ai trên đời này lại có thể nhẫn tâm... bắt một đứa bé ra khỏi nhà nó và đưa nó tới một ngôi trường xa xôi?
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
se nos dio con instrucciones específicas de entregárselo a un joven parecido a usted que respondiera al nombre de marty, en este lugar exacto en este minuto exacto del 12 de noviembre de 1955.
nó được đưa cho chúng tôi với lời chỉ thị rõ rằng... phải đưa cho cậu bé với mô tả giống cậu... trả lời tên marty tại đúng địa điểm này, đúng thời gian, ngày 12 tháng 1 1 , 1955.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
- ¿qué? deje en paz al chico o me veré obligado a entregársela a las autoridades.
tôi khuyên anh thả cậu ấy ra không tôi sẽ buộc phải báo với cơ quan chức năng có thẩm quyền.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量: