来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ta sẽ làm cho chúng nó với các miền chung quanh đồi ta nên nguồn phước. ta sẽ khiến mưa sa nơi mùa thuận tiện, ấy sẽ là cơn mưa của phước lành.
aku akan memberkati mereka dan mengizinkan mereka tinggal di sekitar bukit-ku yang suci. mereka akan kuberi hujan bila mereka memerlukannya
rằng: hỡi các núi của y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời của chúa giê-hô-va. chúa giê-hô-va phán cùng các núi, các đồi, hầm hố, và nơi trũng như vầy: nầy, ta, chính ta sẽ giá gươm trên các ngươi, hủy hoại các nơi cao của các ngươi.
suruhlah mereka mendengarkan dan memperhatikan apa yang aku, tuhan yang mahatinggi katakan kepada gunung-gunung itu, juga kepada bukit-bukit, jurang-jurang dan lembah-lembah. sungguh, aku akan mengirim pedang untuk menghancurkan tempat-tempat penyembahan berhala