来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ma bisogna che il vescovo sia irreprensibile, non sposato che una sola volta, sobrio, prudente, dignitoso, ospitale, capace di insegnare
vậy, người giám mục cần phải không chỗ trách được, là chồng chỉ một vợ mà thôi, có tiết độ, có tài trí, xứng đáng, hay tiếp khách và khéo dạy dỗ.
nell'anno terzo del suo regno mandò i suoi ufficiali ben-cail, abdia, zaccaria, netaneèl e michea a insegnare nelle città di giuda
năm thứ ba đời giô-sa-phát trị vì, người sai các tôi tớ mình, là bên-hai, Ô-ba-đia, xa-cha-ri, na-tha-na-ên, và mi-ca-gia đi dạy dỗ trong các thành xứ giu-đa;
di nuovo si mise a insegnare lungo il mare. e si riunì attorno a lui una folla enorme, tanto che egli salì su una barca e là restò seduto, stando in mare, mentre la folla era a terra lungo la riva
Ðức chúa jêsus lại khởi sự giảng dạy nơi bờ biển; có một đoàn dân đông lắm nhóm lại xung quanh ngài, ngài bước lên trong một chiếc thuyền và ngồi đó, còn cả đoàn dân thì ở trên đất nơi mé biển.
«vi avevamo espressamente ordinato di non insegnare più nel nome di costui, ed ecco voi avete riempito gerusalemme della vostra dottrina e volete far ricadere su di noi il sangue di quell'uomo»
chúng ta đã cấm ngặt các ngươi, không cho lấy danh đó mà dạy dỗ, song các ngươi lại làm cho thành giê-ru-sa-lem đầy dẫy đạo giáo mình. vậy, các ngươi muốn khiến máu người ấy đổ lại trên chúng ta sao!
anche certi filosofi epicurei e stoici discutevano con lui e alcuni dicevano: «che cosa vorrà mai insegnare questo ciarlatano?». e altri: «sembra essere un annunciatore di divinità straniere» poiché annunziava gesù e la risurrezione
có mấy nhà triết học về phái epicuriens và phái stociens cũng cãi lẽ với người. kẻ thì hỏi: người già mép nầy muốn nói gì đó? người thì nói: người dường như giảng về các thần ngoại quốc (vì phao-lô truyền cho chúng về Ðức chúa jêsus và sự sống lại).