来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
derfor blev det også regnet ham til rettferdighet.
cho nên đức tin của người được kể cho là công bình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
da han satte en lov for regnet og en vei for lynstrålen,
Ðịnh luật lệ cho mưa, và lập đường lối cho chớp và sấm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
han var jo regnet blandt oss og fikk del i denne tjeneste.
vì nó vốn thuộc về bọn ta, và đã nhận phần trong chức vụ nầy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
likesom abraham trodde gud, og det blev regnet ham til rettferdighet.
như Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, thì đã kể là công bình cho người,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
han drar vanndråper op til sig, og av tåken siler regnet ned;
vì ngài thâu hấp các giọt nước: rồi từ sa mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
gid i vilde tie stille! det skulde bli regnet eder til visdom.
chớ chi các ngươi nín lặng! Ðó sẽ là sự khôn ngoan của các ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
og skriften blev opfylt, som sier: og han blev regnet blandt ugjerningsmenn.
như vậy được ứng nghiệm lời kinh thánh rằng: ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
den numeriske verdien for piksler som blir regnet som svarte. standardverdien er 160
giá trị số của các điểm ảnh màu xám được coi là đen. mặc định là 160
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
og det store dyps kilder og himmelens sluser lukkedes, og regnet fra himmelen stanset.
các nguồn của vực lớn và các đập trên trời lấp ngăn lại; mưa trên trời không sa xuống nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
for hvad sier skriften? abraham trodde gud, og det blev regnet ham til rettferdighet;
vì kinh thánh có dạy chi? Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, và điều đó kể là công bình cho người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
om altså den uomskårne holder lovens bud, skal da ikke hans forhud bli regnet som omskjærelse?
vậy nếu kẻ chưa chịu cắt bì giữ các điều răn của luật pháp thì sự chưa chịu cắt bì đó há chẳng cầm như đã chịu sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
før solen og lyset og månen og stjernene formørkes, og skyene kommer igjen efter regnet -
trước khi ánh sáng mặt trời, mặt trăng, và các ngôi sao chưa tối tăm, và mây chưa lại tuôn đến sau cơn mưa;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
skal du ta fem sekel for hver; efter helligdommens sekel skal du ta dem, sekelen regnet til tyve gera.
thì ngươi phải thâu mỗi người năm siếc-lơ, tùy theo siếc-lơ nơi thánh; một siếc-lơ là hai chục ghê-ra.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
så kastet de lodd mellem dem, og loddet falt på mattias, og han blev regnet sammen med de elleve apostler.
Ðoạn bắt thăm, trúng nhằm ma-thia; người bèn được bổ vào mười một sứ đồ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
gjelder nu denne saligprisning de omskårne, eller også de uomskårne? vi sier jo at troen blev regnet abraham til rettferdighet;
vậy, lời luận về phước đó chỉ chuyên về kẻ chịu cắt bì mà thôi sao? cũng cho kẻ không chịu cắt bì nữa. vả, chúng ta nói rằng đức tin của Áp-ra-ham được kể là công bình cho người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
alle kong salomos drikkekar var av gull, og alle karene i libanonskoghuset var av fint gull; sølv blev ikke regnet for noget i salomos dager.
các đồ dùng để uống của vua sa-lô-môn đều bằng vàng, và những khí dụng của cung rừng li-ban cũng đều bằng vàng ròng: trong đời sa-lô-môn, chẳng kể bạc ra gì,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
elias var et menneske under samme vilkår som vi, og han bad at det ikke skulde regne, og det regnet ikke på jorden i tre år og seks måneder;
Ê-li vốn là người yếu đuối như chúng ta. người cầu nguyện, cố xin cho đừng mưa, thì không mưa xuống đất trong ba năm rưỡi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
alle kong salomos drikkekar var av gull, og alle karene i libanon-skoghuset var av fint gull; der var intet av sølv, det blev ikke regnet for noget i salomos dager.
hết thảy các chén uống của vua sa-lô-môn đều bằng vàng, và những khí dụng trong cung rừng li-ban đều cũng bằng vàng ròng. chẳng có chi là bằng bạc: trong đời vua sa-lô-môn, người ta chẳng kể bạc là chi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: