From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
فتهتف على بابل السموات والارض وكل ما فيها لان الناهبين ياتون عليها من الشمال يقول الرب.
lúc đó, các từng trời, đất, và mọi vật trên đất đều cất tiếng reo vui vì ba-by-lôn; vì những kẻ hủy hại từ các miền phương bắc áo đến trên nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
عيناك اطهر من ان تنظرا الشر ولا تستطيع النظر الى الجور فلم تنظر الى الناهبين وتصمت حين يبلع الشرير من هو ابرّ منه.
mắt chúa thánh sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái ngược. sao ngài nhìn xem kẻ l@ m sự dối trá, khi kẻ dữ nuốt người công bình hơn nó, sao ngài nín lặng đi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
من دفع يعقوب الى السلب واسرائيل الى الناهبين. أليس الرب الذي اخطأنا اليه ولم يشاءوا ان يسلكوا في طرقه ولم يسمعوا لشريعته.
ai đã phó gia-cốp cho sự cướp bóc, và y-sơ-ra-ên cho quân trộm cướp? há chẳng phải Ðức giê-hô-va, là Ðấng mà chúng ta phạm tội nghịch cùng, đường lối ngài chúng nó chẳng noi theo, luật pháp ngài chúng nó chẳng vâng giữ?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
على جميع الروابي في البرية اتى الناهبون لان سيفا للرب يأكل من اقصى الارض الى اقصى الارض. ليس سلام لاحد من البشر.
những kẻ phá diệt đến trên các gò trọi nơi đồng vắng; vì gươm của Ðức giê-hô-va nuốt đất nầy từ đầu nầy đến đầu kia, chẳng có loài xác thịt nào được bình an.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: