From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Được giới thiệu qua
referred by
Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:
i can tell by the blue ribbon.
con nhận ra nhờ dải băng xanh.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
leavitt: do you think they just hand that blue ribbon out?
anh có nghĩ là họ chỉ mới tháo ruy băng không?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
print final phát triển tài liệu quảng cáo giới thiệu sản phẩm/mua quảng cáo
in tài liệu quảng cáo cuối cùng
Last Update: 2019-06-28
Usage Frequency: 1
Quality:
i found it with a stack of letters with a blue ribbon... - tied around it.
tôi đã tìm thấy trong ngăn kéo một chồng thư với một cái nơ xanh cột quanh.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
develop package phát triển tài liệu quảng cáo giới thiệu sản phẩm/mua quảng cáo/purchase advertising
phát triển cách thức giới thiệu sản phẩm hỗ trợ/mua quảng cáo
Last Update: 2019-06-28
Usage Frequency: 1
Quality:
bên bán sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ khoản thanh toán nào không có giấy giới thiệu hoặc phiếu thu chính thức.
the seller shall not be liable for any payment not included any letter for formal introduction or formal receipt.
Last Update: 2019-03-13
Usage Frequency: 1
Quality:
develop registration/check-out system and phát triển tài liệu quảng cáo giới thiệu sản phẩm/mua quảng cáo
phát triển hệ thống đăng ký/trả phòng và tài liệu quảng cáo
Last Update: 2019-06-28
Usage Frequency: 1
Quality:
trong trường hợp thanh toán bằng tiền mặt, việc thanh toán phải được thực hiện trực tiếp với thủ quỹ của bên bán hoặc với người đại diện được bên bán uỷ quyền bằng giấy giới thiệu chính thức để nhận một khoản thanh toán cụ thể.
in case of payment by cash, such payment shall be directly made with cashier of the seller or representative authorized by the seller via letter for formal introduction, in order to receive a specific payment.
Last Update: 2019-03-13
Usage Frequency: 1
Quality:
like, whatever it is that you think that you need, that job or that gold star, a blue ribbon, fancy desk, nice office, like, it doesn't...
dù em nghĩ mình muốn gì đi nữa, công việc đó hay ngôi sao đó, cái ruy băng xanh, cái bàn xịn, văn phòng đẹp, nó cũng không...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
chi tiết về công nghệ tưới tiêu được áp dụng ở tây nguyên; chi phí, lợi ích, và cân nhắc lựa chọn đối với những kỹ thuật mới; khoản đầu tư do địa phương đề nghị; và những cách tiếp cận phù hợp khi hoạt động giới thiệu, hướng dẫn và mở rộng phạm vi áp dụng vẫn còn chưa định hình.
chi tiết kỹ thuật thủy lợi dành riêng cho miền trung; chi phí, lợi ích, và cân nhắc lựa chọn đối với những kỹ thuật mới; khoản đầu tư do địa phương đề nghị; và những cách tiếp cận phù hợp khi hoạt động giới thiệu, hướng dẫn và mở rộng phạm vi thao tác những kỹ thuật này vẫn còn chưa định hình.
Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality: