From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
und alsbald lief einer unter ihnen, nahm einen schwamm und füllte ihn mit essig und steckte ihn an ein rohr und tränkte ihn.
liền có một người trong bọn họ chạy lấy một miếng bông đá, và thấm đầy dấm, để trên đầu cây sậy mà đưa cho ngài uống.
wer einem betrübten herzen lieder singt, das ist, wie wenn einer das kleid ablegt am kalten tage, und wie essig auf der kreide.
ai hát cho lòng buồn thảm nghe, khác nào kẻ lột áo mình khi ngày lạnh, và như giấm đổ trên diêm tiêu vậy.
da lief einer und füllte einen schwamm mit essig und steckte ihn auf ein rohr und tränkte ihn und sprach: halt, laßt sehen, ob elia komme und ihn herabnehme.
có một người trong bọn họ chạy lấy bông đá thấm đầy giấm, để trên đầu cây sậy, đưa cho ngài uống, mà nói rằng: hãy để, chúng ta coi thử Ê-li có đến đem hắn xuống chăng!
boas sprach zu ihr, da essenszeit war: mache dich hier herzu und iß vom brot und tauche deinen bissen in den essig. und sie setzte sich zur seite der schnitter. er aber legte ihr geröstete körner vor, und sie aß und ward satt und ließ übrig.
trong bữa ăn, bô-ô lại nói cùng nàng rằng: hãy lại gần, ăn bánh này và nhúng miếng nàng trong giấm. vậy, nàng ngồi gần bên các con gặt. người đưa cho nàng hột mạch rang, nàng ăn cho đến no nê, rồi để dành phần dư lại.