전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
da lief einer und füllte einen schwamm mit essig und steckte ihn auf ein rohr und tränkte ihn und sprach: halt, laßt sehen, ob elia komme und ihn herabnehme.
có một người trong bọn họ chạy lấy bông đá thấm đầy giấm, để trên đầu cây sậy, đưa cho ngài uống, mà nói rằng: hãy để, chúng ta coi thử Ê-li có đến đem hắn xuống chăng!
boas sprach zu ihr, da essenszeit war: mache dich hier herzu und iß vom brot und tauche deinen bissen in den essig. und sie setzte sich zur seite der schnitter. er aber legte ihr geröstete körner vor, und sie aß und ward satt und ließ übrig.
trong bữa ăn, bô-ô lại nói cùng nàng rằng: hãy lại gần, ăn bánh này và nhúng miếng nàng trong giấm. vậy, nàng ngồi gần bên các con gặt. người đưa cho nàng hột mạch rang, nàng ăn cho đến no nê, rồi để dành phần dư lại.