Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
exierunt de civitate et veniebant ad eu
chúng bèn từ trong thành ra và đến cùng Ðức chúa jêsus.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
benedictus tu in civitate et benedictus in agr
ngươi sẽ được phước trong thành, và được phước ngoài đồng ruộng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et huic ait et tu esto supra quinque civitate
chủ rằng: ngươi được cai trị năm thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mittensque nuntios ad ahab regem israhel in civitate
người sai sứ giả đến a-háp, vua y-sơ-ra-ên, ở trong thành, và nói với người rằng: bên-ha-đát nói như vầy:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
erat autem philippus a bethsaida civitate andreae et petr
vả, phi-líp là người bết-sai-đa, đồng thành với anh-rê và phi -e-rơ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnes levitae in civitate sancta ducenti octoginta quattuo
hết thảy người lê-vi ở trong thành thánh, được hai trăm tám mươi bốn người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
reportantesque super equos sepelierunt eum cum patribus suis in civitate davi
Ðoạn người ta có chở thây người về trên ngựa, chôn người tại trong thành giu-đa chung cùng các tổ phụ người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
convertentur ad vesperam et famem patientur ut canes et circuibunt civitate
nguyện chúng nó tan ra như nước chảy! khi người nhắm tên mình, nguyện tên đó dường như bị chặc đi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nona die mensis praevaluitque fames in civitate nec erat panis populo terra
ngày mồng chín tháng tư, có sự đói kém lớn trong thành, dân sự không có bánh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dedit igitur ionathan arma sua puero et dixit ei vade defer in civitate
giô-na-than trao binh khí cho tôi tớ mình, và bảo rằng: hãy đi, đem nó về trong thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
magnus dominus et laudabilis nimis in civitate dei nostri in monte sancto eiu
vì Ðức giê-hô-va chí cao thật đáng kinh; ngài là vua lớn trên cả trái đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
atque ita divisit eos dominus ex illo loco in universas terras et cessaverunt aedificare civitate
rồi, từ đó Ðức giê-hô-va làm cho loài người tản ra khắp trên mặt đất, và họ thôi công việc xây cất thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de civitate enim sancta vocati sunt et super deum israhel constabiliti sunt dominus exercituum nomen eiu
vì họ lấy thành thánh làm danh mình, và cậy Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên; danh ngài là Ðức giê-hô-va vạn quân.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
beati qui lavant stolas suas ut sit potestas eorum in ligno vitae et portis intrent in civitate
phước thay cho những kẻ giặt áo mình đặng có phép đến nơi cây sự sống và bởi các cửa mà vào trong thành!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dormivit autem iosaphat cum patribus suis et sepultus est cum eis in civitate david regnavitque ioram filius eius pro e
giô-sa-phát an giấc cùng tổ phụ mình, được chôn trong thành Ða-vít với tổ phụ người; giô-ram con trai người, cai trị thế cho người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque septimo circuitu clangerent bucinis sacerdotes dixit iosue ad omnem israhel vociferamini tradidit enim vobis dominus civitate
lần thứ bảy, những thầy tế lễ thổi kèn, thì giô-suê nói cùng dân sự rằng: hãy la lên; vì Ðức giê-hô-va đã phó thành cho các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ascendit autem inde bethel cumque ascenderet per viam pueri parvi egressi sunt de civitate et inludebant ei dicentes ascende calve ascende calv
từ đó, Ê-li-sê đi lên bê-tên. Ðang đi dọc đường, có những trẻ con trai ở thành ra nhạo báng người, mà rằng: Ớ lão trọc, hãy lên! Ớ lão trọc, hãy lên!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ascendit autem et ioseph a galilaea de civitate nazareth in iudaeam civitatem david quae vocatur bethleem eo quod esset de domo et familia davi
vì giô-sép là dòng dõi nhà Ða-vít, cho nên cũng từ thành na-xa-rét, xứ ga-li-lê, lên thành Ða-vít, gọi là bết-lê-hem, xứ giu-đê,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ideo ecce ego mitto ad vos prophetas et sapientes et scribas ex illis occidetis et crucifigetis et ex eis flagellabitis in synagogis vestris et persequemini de civitate in civitate
vậy nên, nầy, ta sai những đấng tiên tri, kẻ khôn ngoan, và thầy thông giáo đến cùng các ngươi; trong những người ấy, kẻ thì các ngươi sẽ giết và đóng đinh trên cây thập tự, kẻ thì các ngươi sẽ đánh đập trong nhà hội mình, và các ngươi sẽ đuổi bắt họ từ thành nầy qua thành kia,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: