Results for verovasmo translation from Serbian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Serbian

Vietnamese

Info

Serbian

verovasmo

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Serbian

Vietnamese

Info

Serbian

i mi verovasmo i poznasmo da si ti hristos, sin boga Živoga.

Vietnamese

chúng tôi đã tin và nhận biết rằng chúa là Ðấng thánh của Ðức chúa trời.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Serbian

i znajuæi ovo vreme da je veæ èas došao da ustanemo od sna; jar nam je sad bliže spasenje nego li kad verovasmo.

Vietnamese

hãy ăn ở như vậy, vì biết thời kỳ đương lúc chúng ta đây: giờ anh em từ ngủ thức dậy đã đến, bởi sự cứu hiện nay đã gần chúng ta hơn lúc chúng ta mới tin.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Serbian

i mi poznasmo i verovasmo ljubav koju bog ima k nama. bog je ljubav, i koji stoji u ljubavi, u bogu stoji i bog u njemu stoji.

Vietnamese

chúng ta đã biết và tin sự yêu thương của Ðức chúa trời đối với chúng ta. Ðức chúa trời tức là sự yêu thương, ai ở trong sự yêu thương, là ở trong Ðức chúa trời, và Ðức chúa trời ở trong người ấy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Serbian

jer mi koji verovasmo ulazimo u pokoj, kao što reèe: zato se zakleh u gnevu svom da neæe uæi u pokoj moj, ako su dela i bila gotova od postanja sveta.

Vietnamese

về phần chúng ta là kẻ đã tin, thì vào sự yên nghỉ, như Ðức chúa trời đã phán rằng: nầy là lời thề ta đã lập trong cơn thạnh nộ: chúng nó sẽ chẳng hề vào sự yên nghỉ ta! dầu vậy, công việc của ngài đã xong rồi từ buổi sáng thế.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Serbian

pa doznavši da se èovek neæe opravdati delima zakona, nego samo verom isusa hrista, i mi verovasmo hrista isusa da se opravdamo verom hristovom, a ne delima zakona: jer se delima zakona nikakvo telo neæe opravdati.

Vietnamese

dầu vậy, đã biết rằng người ta được xưng công bình, chẳng phải bởi các việc luật pháp đâu, bèn là cậy đức tin trong Ðức chúa jêsus christ, nên chính chúng tôi đã tin Ðức chúa jêsus christ, để được xưng công bình bởi đức tin trong Ðấng christ, chớ chẳng bởi các việc luật pháp; vì chẳng có ai được xưng công bình bởi các việc luật pháp.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,763,605,529 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK