検索ワード: bymekaargekom (アフリカーンス語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Afrikaans

Vietnamese

情報

Afrikaans

bymekaargekom

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

アフリカーンス語

ベトナム語

情報

アフリカーンス語

want kyk, die konings het bymekaargekom, tesame opgetrek.

ベトナム語

họ thấy đến, bèn sững sờ, bối rối, rồi mau mau chạy trốn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

het hulle bymekaargekom om soos een man teen josua en israel te veg.

ベトナム語

đều rập một ý hiệp với nhau đặng giao chiến với giô-suê và y-sơ-ra-ên.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en toe dit aan abiméleg meegedeel is dat al die burgers van die toring van sigem bymekaargekom het,

ベトナム語

người ta đem tin cho a-bi-mê-léc hay rằng hết thảy dân sự tháp si-chem đều hiệp lại tại trong đồn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en moses het gedoen soos die here hom beveel het, en die vergadering het bymekaargekom by die ingang van die tent van samekoms.

ベトナム語

môi-se bèn làm y như lời Ðức giê-hô-va phán dặn, hội chúng nhóm hiệp tại nơi cửa hội mạc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarop het al die burgers van sigem en die hele huis millo bymekaargekom en abiméleg gaan koning maak by die terpentynboom van die gedenkteken wat by sigem is.

ベトナム語

bấy giờ, hết thảy những người si-chem nhóm hiệp với cả họ mi-lô, đi đến cây dẻ bộp bia-đá ở tại si-chem, mà tôn a-bi-mê-léc làm vua.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

die wat bymekaargekom het, vra hom toe en sê: here, gaan u in hierdie tyd die koninkryk vir israel weer oprig?

ベトナム語

vậy, những người nhóm tại đó thưa cùng ngài rằng: lạy chúa, có phải trong lúc nầy chúa sẽ lập lại nước y-sơ-ra-ên chăng?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarop het die filistyne bymekaargekom en ingetrek en laer opgeslaan in sunem. en saul het die hele israel versamel, en hulle het laer opgeslaan op gilbóa.

ベトナム語

vậy, dân phi-li-tin nhóm hiệp, đến đóng trại nơi su-nem. còn sau-lơ cũng hiệp hết thảy y-sơ-ra-ên, và chúng đóng trại tại ghinh-bô-a.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en die filistyne het hulle leër versamel vir die oorlog en bymekaargekom by sogo wat aan juda behoort, en laer opgeslaan tussen sogo en aséka in efes-dammim.

ベトナム語

dân phi-li-tin nhóm hiệp các đạo binh mình đặng làm giặc, chúng nó hiệp tại sô-cô, thuộc về xứ giu-đa, và đóng trại tại Ê-phê-Ða-mim, giữa sô-cô và a-xê-ca.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en op die sabbatdag het ons uitgegaan buitekant die stad langs 'n rivier waar die gebruiklike bidplek was, en ons het gaan sit en met die vroue gespreek wat daar bymekaargekom het.

ベトナム語

Ðến ngày sa-bát, chúng ta ra ngoài cửa thành, đến gần bên sông, là nơi chúng ta tưởng rằng người ta nhóm lại đặng cầu nguyện; chúng ta ngồi xong, giảng cho những đờn bà đã nhóm lại.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

het die hele volk soos een man op die plein voor die waterpoort bymekaargekom en aan esra, die skrifgeleerde, gesê om die boek van die wet van moses, wat die here israel beveel het, te bring.

ベトナム語

ngày mồng một tháng bảy, thầy tế lễ e-xơ-ra đem luật pháp đến trước mặt hội chúng, người nam và nữ, cùng những người có thông sáng nghe hiểu được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

ek, die here, het dit gespreek; waarlik, dit sal ek aan hierdie hele bose vergadering doen wat teen my bymekaargekom het. hulle sal in hierdie woestyn omkom en daar sterwe.

ベトナム語

ta, Ðức giê-hô-va, đã phán: ta sẽ làm điều nầy cho cả hội chúng hung dữ nầy đã hiệp lại nghịch cùng ta; chúng nó sẽ bị hao mòn và chết tại trong đồng vắng nầy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

waarom het jy in die naam van die here geprofeteer en gesê: hierdie huis sal soos silo word, en hierdie stad sal verwoes word, sonder inwoner? en die hele volk het bymekaargekom teen jeremia in die huis van die here.

ベトナム語

sao ngươi nhơn danh Ðức giê-hô-va mà nói tiên tri rằng: nhà nầy sẽ trở nên như si-lô, thành nầy sẽ hoang vu và không dân ở? bấy giờ cả dân sự nhóm lại cùng giê-rê-mi trong nhà Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarop kom die profeet semája na rehábeam en die owerstes van juda wat vanweë sisak in jerusalem bymekaargekom het, en sê vir hulle: so spreek die here: júlle het my verlaat; daarom gee Ék julle ook oor in die hand van sisak.

ベトナム語

tiên tri sê-ma-gia đến cùng rô-bô-am và các kẻ làm đầu giu-đa, đương nhóm tại giê-ru-sa-lem để trốn khỏi si-sắc, mà nói rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: các ngươi đã bỏ ta, nên ta cũng đã bỏ các ngươi vào tay si-sắc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,763,021,453 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK