プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
combatieron por 65 rounds.
gió bụi mịt mù trong thời khắc phân định thắng bại hai cao thủ đã đấu với nhau suốt 65 hiệp
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
combatieron el uno por el otro.
họ chiến đấu cho nhau...
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
al final, no combatieron ni por su país, ni por su bandera.
nhưng cuối cùng thì họ chiến đấu không phải cho đất nước hay cho lá cờ.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
luego josué, y todo israel con él, subió de eglón a hebrón, y la combatieron
kế đó, giô-suê cùng cả y-sơ-ra-ên từ Éc-lôn đi lên hếp-rôn, và hãm đánh nó.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
"desde los cielos combatieron las estrellas; desde sus órbitas combatieron contra sísara
các từng trời có dự vào chiến trận; những ngôi sao cứ theo đường mình mà đánh si-sê-ra.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
josué, y todo israel con él, pasó de laquis a eglón. acamparon contra ella y la combatieron
Ðoạn, giô-suê cùng y-sơ-ra-ên ở la-ki đi qua Éc-lôn, đóng trại đối ngang thành, và hãm đánh nó.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
los filisteos combatieron contra israel, y los hombres de israel huyeron delante de los filisteos y cayeron muertos en el monte gilboa
bấy giờ dân phi-li-tin giao chiến cùng y-sơ-ra-ên; người y-sơ-ra-ên chạy trốn trước mặt dân phi-li-tin, và nhiều người trong bọn bị vít chết, ngã xuống trên núi ghinh-bô-a.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
somos nosotros, los vivos, quienes debemos consagrarnos aquí a la obra inconclusa que los que combatieron hicieron avanzar tan noblemente.
là chúng ta, đang sống, đúng hơn là được hết lòng hiến dâng... tiếp tục công việc chưa hoàn tất mà họ đã chiến đấu ... hết mình để giành được.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
aconteció que hubo otra batalla de los filisteos contra israel. david descendió con sus servidores y combatieron contra los filisteos, y david quedó extenuado
dân y-sơ-ra-ên lại còn tranh chiến khác với dân phi-li-tin. Ða-vít và các tôi tớ người kéo xuống, giáp chiến với dân phi-li-tin. Ða-vít biết trong người mình mỏi mệt lắm.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
los filisteos combatieron, e israel fue vencido; y cada uno huyó a su morada. ocurrió una gran derrota, pues cayeron de israel 30.000 hombres de infantería
vậy, dân phi-li-tin chiến đấu, và y-sơ-ra-ên bị bại, mỗi người chạy trốn về trại mình. Ấy là một sự bại trận lớn lắm; ba vạn lính bộ trong y-sơ-ra-ên bị ngã chết.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
"vinieron los reyes y combatieron; entonces combatieron los reyes de canaán en taanac, junto a las aguas de meguido, ¡pero no se llevaron botín de plata
các vua đến chiến tranh, các vua ca-na-an chiến tranh tại tha-a-nác, tại nước mê-ghi-đô; song chẳng cướp lấy được tiền bạc!
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
cuando se le informó a david, éste reunió a todo israel; y cruzando el jordán, fue hacia ellos y dispuso sus escuadrones contra ellos. david dispuso la batalla para enfrentarse con los sirios, y éstos combatieron contra él
Ða-vít hay điều đó, liền nhóm cả y-sơ-ra-ên, sang qua sông giô-đanh, đến cùng quân sy-ri và dàn trận nghịch cùng chúng nó. vậy, khi Ða-vít đã bày trận đối với dân sy-ri, thì chúng nó đánh lại với người.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
después cruzasteis el jordán y vinisteis a jericó. los señores de jericó combatieron contra vosotros, así como también los amorreos, los ferezeos, los cananeos, los heteos, los gergeseos, los heveos y los jebuseos; pero yo los entregué en vuestra mano
sau khi qua sông giô-đanh rồi, thì các ngươi đến thành giê-ri-cô. người giê-ri-cô, dân a-mô-rít, dân phê-rê-sít, dân ca-na-an, dân hê-tít, dân ghi-rê-ga-sít, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít chiến đấu cùng các ngươi và ta phó chúng nó vào tay các ngươi.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質: