プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
obgleich sie starb, als ich sehr jung war.
Đúng vậy. mặc dù bà ấy mất khi tôi còn bé.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
(singt) obgleich seine amme ihn warnt
dù cô bảo mẫu nói là không
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
denn obgleich ich unter zehntausenden stehe, bin ich allein.
khi ta đứng giữa vạn người... mà vẫn cô độc.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
und die gemeinschaft des ringes, obgleich ewig verbunden in liebe und freundschaft, löste sich auf.
và hiệp hội nhẫn thần... dù vĩnh viễn ràng buộc bởi tình bạn và tình yêu... cũng đã kết thúc.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
der thraker hat sich in der arena bewährt, obgleich gegen solonius' ungebührenden gegner.
và nhân đây cũng có được sự ủng hộ mà con muốn. người đó tên gì?
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
obgleich die figuren die züge verschiedener personen tragen und zeit und ort gerafft wurden, hat sich die flucht wie hier dargestellt zugetragen.
mặc dù các nhân vật được tổng hợp từ những con người thật, và thời gian và nơi chốn đã được rút gọn, mọi chi tiết của cuộc đào thoát diễn ra đúng như nó đã thật sự xảy ra.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
obgleich wir von niederem stand sind, haben wir uns von der alten welt gelöst, denn wir wissen, was sie nicht tun...
dù thứ bậc có thấp, ta đã thoát khỏi thế giới cũ nát vì ta biết điều họ không biết.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
visenya targaryen ritt auf vhagar, dem kleinsten der drachen, obgleich groß ge... genu... genug, um ein pferd ganz zu schlucken.
"visenya targaryen đã cưỡi vhagar, con rồng nhỏ nhất, như... nhưng vẩn... đủ lớn-- lớn để nuốt 1 con ngựa."
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
denn obgleich ihr zehntausend zuchtmeister hättet in christo, so habt ihr doch nicht viele väter; denn ich habe euch gezeugt in christo jesu durchs evangelium.
bởi chưng, dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Ðấng christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng tin lành mà sanh anh em ra trong Ðức chúa jêsus christ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
meine reise ins wunderland führte mich tiefer in den kaninchenbau als beabsichtigt. denn obgleich ich meinen puscheligen weißen schwanz beschmutzte, bin ich doch wieder emporgekommen, erleuchtet.
việc điều tra của tôi về một mặt nào đó đã quá xa so với dự tính và dù đã gặp nhiều khó khăn, nhưng cuối cùng tôi cũng tỉnh ngộ ra.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
zeit, dass du mein geschwätz über dich ergehen lässt, vermutlich sollte ich dich hier mit "doktor" anreden, obgleich du mir diesen briefwechsel empfohlen hast.
một lần nữa cho phép cháu được gọi bác là 'bác sĩ' ở đây, vì lá thư này là gợi ý nghề nghiệp của bác.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
und obgleich um gottes gesetze wissend, diejenigen, die solche taten verüben, verdienen den tod, handeln sie nicht nur so, sie jubeln auch noch anderen zu, die gleiches tun"
những ai... biết luật của chúa... mà vẫn còn quen với những hành động đó... họ xứng đáng bị chết. họ không chỉ làm việc đó, mà còn ca tụng những ai có thói quen đó...
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
der ist wie ein baum, am wasser gepflanzt und am bach gewurzelt. denn obgleich eine hitze kommt, fürchtet er sich doch nicht, sondern seine blätter bleiben grün, und sorgt nicht, wenn ein dürres jahr kommt sondern er bringt ohne aufhören früchte.
nó cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ hãi, mà lá cứ xanh tươi. gặp năm hạn hán cũng chẳng lo gì, mà cứ ra trái không dứt.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: