プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
tiền mặt cho tôi
me desembolsar
最終更新: 1970-01-01
使用頻度: 1
品質:
Ðoạn, hãy gọi tôi, tôi sẽ thưa lại, hoặc tôi nói thì chúa sẽ trả lời cho tôi.
então chama tu, e eu responderei; ou eu falarei, e me responde tu.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
xin hãy dang xa tôi con đường dối trá, làm ơn cho tôi biết luật pháp chúa.
desvia de mim o caminho da falsidade, e ensina-me benignidade a tua lei.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi làm được mọi sự nhờ Ðấng ban thêm sức cho tôi.
posso todas as coisas naquele que me fortalece.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
mong cho tôi được đến sự sống lại từ trong kẻ chết.
para ver se de algum modo posso chegar � ressurreição dentre os mortos.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hãy dạy dỗ tôi, tôi sẽ nín lặng; xin chỉ cho tôi hiểu tôi đã lầm lỗi nơi nào.
ensinai-me, e eu me calarei; e fazei-me entender em que errei.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hỡi chúa, xin hãy nghe, tôi sẽ nói; tôi sẽ hỏi chúa, chúa sẽ chỉ dạy cho tôi.
ouve, pois, e eu falarei; eu te perguntarei, e tu me responderas.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
si-chem nói cùng hê-mô, cha mình, rằng: hãy cho tôi con gái nầy làm vợ.
então disse siquém a hamor seu pai: consegue-me esta donzela por mulher.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
xin hãy ban lại cho tôi sự vui vẻ về sự cứu rỗi của chúa, dùng thần linh sẵn lòng mà nâng đỡ tôi.
restitui-me a alegria da tua salvação, e sustém-me com um espírito voluntário.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, thì tôi sẽ vâng theo luật pháp chúa, aét sẽ hết lòng gìn giữ lấy.
dá-me entendimento, para que eu guarde a tua lei, e a observe de todo o meu coração.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
từ là Ðức chúa trời báo thù cho tôi, khiến các dân tộc qui phục tôi.
o deus que me deu vingança, e sujeitou povos debaixo de mim,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi chẳng hề quên giềng mối chúa, vì nhờ đó chúa làm cho tôi được sống.
nunca me esquecerei dos teus preceitos, pois por eles me tens vivificado.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi sẽ thưa với Ðức chúa trời rằng: xin chớ đoán phạt tôi; hãy tỏ cho tôi biết nhân sao chúa tranh luận với tôi.
direi a deus: não me condenes; faze-me saber por que contendes comigo.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
chúa cũng khiến kẻ thù nghịch xây lưng cùng tôi, hầu cho tôi diệt những kẻ ghét tôi.
fizeste que me voltassem as costas os meus inimigos, aqueles que me odiavam, para que eu os destruísse.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ngài mở cho tôi các cửa công bình, tôi sẽ vào ngợi khen Ðức giê-hô-va.
o senhor castigou-me muito, mas não me entregou � morte.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
khốn nạn cho tôi vì tôi ngụ trong mê-siếc, và ở dưới các trại kê-đa.
ai de mim, que peregrino em meseque, e habito entre as tendas de quedar!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ôi! cầu chúa đoái xem tôi, và thương xót tôi; xin hãy ban sức lực chúa cho tôi tớ chúa, và cứu con trai của con đòi chúa.
volta-te para mim, e compadece-te de mim; dá a tua força ao teu servo, e a salva o filho da tua serva.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi bèn nói cùng chúng rằng: ai có vàng hãy lột ra! họ bèn đưa cho tôi, tôi bỏ vào lửa, và bởi đó thành ra bò con nầy.
então eu lhes disse: quem tem ouro, arranque-o. assim mo deram; e eu o lancei no fogo, e saiu este bezerro.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hãy Ðức giê-hô-va, xin cho tôi biết cuối cùng tôi, và số các ngày tôi là thể nào; xin cho tôi biết mình mỏng mảnh là bao.
faze-me conhecer, ó senhor, o meu fim, e qual a medida dos meus dias, para que eu saiba quão frágil sou.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
xin chúa ban cho tôi một bằng cớ; hãy bảo lãnh tôi bên chúa; vì ngoài chúa ai sẽ bảo lãnh cho tôi?
dá-me, peço-te, um penhor, e sê o meu fiador para contigo; quem mais há que me dê a mão?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: