전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
번역 추가
car
tại vì
마지막 업데이트: 2009-07-01 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Translated.com
side-car
mô tô ba bánh
마지막 업데이트: 2012-10-12 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
car-ferry
phà
car mes yeux ont vu ton salut,
vì con mắt tôi đã thấy sự cứu vớt của ngài,
마지막 업데이트: 2012-05-06 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
car rien n`est impossible à dieu.
bởi vì không việc chi Ðức chúa trời chẳng làm được.
car chacun portera son propre fardeau.
vì ai sẽ gánh lấy riêng phần nấy.
car le seigneur ne rejette pas à toujours.
vì chúa chẳng hề bỏ cho đến đời đời.
car mon joug est doux, et mon fardeau léger.
vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng.
dépêchez-vous ou vous allez manquer le car.
các bạn hãy khẩn trương để khỏi lỡ chuyến xe buýt.
마지막 업데이트: 2014-02-01 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
car il y en a trois qui rendent témoignage:
ấy là Ðức thánh linh đã làm chứng, vì Ðức thánh linh tức là lẽ thật.
%s ; sera purgé car rien n'en dépend
%s; sẽ được tẩy sạch vì không có gói nào phụ thuộc vào nó nữa
마지막 업데이트: 2014-08-15 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
la suspension a été désactivée car une application en a fait la demandename
name
마지막 업데이트: 2011-10-23 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
la requête n'a pas abouti car elle a été interrompue.
yêu cầu không hoàn thành vì nó bị hủy bỏ.
avec piété et avec crainte, car notre dieu est aussi un feu dévorant.
vì Ðức chúa trời chúng ta là đám lửa hay thiêu đốt.
impossible de sélectionner une couleur car aucun calque n'est actif.
không thể nhặt màu vì không có lớp nào đang dùng.
car celui qui lui dit: salut! participe à ses mauvaises oeuvres.
vì người nào chào hỏi họ, tức là dự vào công việc ác của họ.
a son retour, jésus fut reçu par la foule, car tous l`attendaient.
khi trở về, có đoàn dân đông rước ngài; vì ai nấy cũng trông đợi ngài.
en général cela n'est jamais demandé, car cela pourrait rendre le système inutilisable.
rất ít yêu cầu hành vi này vì nó có thể gây ra toàn bộ hệ thống là vô ích.
car ceux qui dorment dorment la nuit, et ceux qui s`enivrent s`enivrent la nuit.
vì kẻ ngủ thì ngủ ban đêm, kẻ say thì say ban đêm.
le pays est dévasté, livré au pillage; car l`Éternel l`a décrété.
trên đất sẽ đều trống không và hoang vu cả; vì Ðức giê-hô-va đã phán lời ấy.