전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
rachel avait pris les théraphim, les avait mis sous le bât du chameau, et s`était assise dessus. laban fouilla toute la tente, et ne trouva rien.
vả, ra-chên có lấy mấy pho tượng đó, giấu dưới bành lạc đà, rồi ngồi lên trên. la-ban soát lục khắp trại chẳng gặp pho tượng.
mais vous ne mangerez pas de ceux qui ruminent seulement, ou qui ont la corne fendue et le pied fourchu seulement. ainsi, vous ne mangerez pas le chameau, le lièvre et le daman, qui ruminent, mais qui n`ont pas la corne fendue: vous les regarderez comme impurs.
nhưng trong những con vật nhơi có móng rẽ ra và chân chia hai, nầy là những con các ngươi không phép ăn: con lạc đà, con thỏ rừng, và con thỏ nhà, chúng nó nhơi; song không có móng rẽ ra: phải cầm nó là không sạch cho các ngươi.