A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
insorgono i re della terra e i principi congiurano insieme contro il signore e contro il suo messia
các vua thế gian nổi dậy, các quan trưởng bàn nghị cùng nhau nghịch Ðức giê-hô-va, và nghịch Ðấng chịu xức dầu của ngài, mà rằng:
e così possano giungere i tempi della consolazione da parte del signore ed egli mandi quello che vi aveva destinato come messia, cioè gesù
hầu cho kỳ thơ thái đến từ chúa, và chúa sai Ðấng christ đã định cho các ngươi, tức là jêsus,
lo spirito santo che era sopra di lui, gli aveva preannunziato che non avrebbe visto la morte senza prima aver veduto il messia del signore
Ðức thánh linh đã bảo trước cho người biết mình sẽ không chết trước khi thấy Ðấng christ của chúa.
gesù continuava a parlare, insegnando nel tempio: «come mai dicono gli scribi che il messia è figlio di davide
Ðức chúa jêsus đương dạy dỗ trong đền thờ, bèn cất tiếng phán những lời nầy: sao các thầy thông giáo Ðấng christ là con Ða-vít?
egli incontrò per primo suo fratello simone, e gli disse: «abbiamo trovato il messia (che significa il cristo)
trước hết người gặp anh mình là si-môn, thì nói rằng: chúng ta đã gặp Ðấng mê-si (nghĩa là Ðấng christ).
gli rispose la donna: «so che deve venire il messia (cioè il cristo): quando egli verrà, ci annunzierà ogni cosa»
người đờn bà thưa: tôi biết rằng Ðấng mê-si (nghĩa là Ðấng christ) phải đến; khi ngài đã đến, sẽ rao truyền mọi việc cho chúng ta.
il signore... saranno abbattuti i suoi avversari! l'altissimo tuonerà dal cielo. il signore giudicherà gli estremi confini della terra; darà forza al suo re ed eleverà la potenza del suo messia»
kẻ nào chống cãi Ðức giê-hô-va sẽ bị phá tan! từ trên trời cao, Ðức giê-hô-va sẽ sấm sét cùng chúng nó. ngài sẽ đoán xét bốn phương của đất, ban thế lực cho vua ngài, và làm cho quyền năng Ðấng chịu xức dầu của ngài ra lớn.