Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
geht sie frühmorgens aus dem haus
nó rời nhà lúc sáng sớm
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
frühmorgens fahren wir nach le havre und heiraten.
chúng tôi sẽ tới le havre vào sáng sớm để kết hôn.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
und frühmorgens geschah des herrn wort zu mir und sprach:
sớm mai có lời Ðức giê-hô-va phán cùng ta rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
er war wachmann in einem steakhaus. frühmorgens hingen wir da lange rum.
lúc đó tôi chỉ là đứa trẻ ông ấy là bảo vệ ở nhà hàng chúng tôi được chỉ vào ban đêm
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
aber der philister trat herzu frühmorgens und abends und stellt sich dar vierzig tage.
người phi-li-tin đi ra buổi mai và buổi chiều, tỏ mình ra như vậy trong bốn mươi ngày.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sieht aus als betrachtest du einen stein um... 2:24 uhr frühmorgens. das ist kein stein.
trông như anh đang nhìn chằm chằm một hòn đá lúc 2:24 sáng vậy.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
und frühmorgens kam er wieder in den tempel, und alles volk kam zu ihm; und er setzte sich und lehrte sie.
nhưng đến tảng sáng, ngài trở lại đền thờ; cả dân sự đều đến cùng ngài, ngài bèn ngồi dạy dỗ họ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ebenso soll's euch zu beth-el auch gehen um eurer großen bosheit willen, daß der könig israels frühmorgens untergehe.
bê-tên cũng sẽ làm cho các ngươi như vậy, vì sự gian ác lớn lắm của các ngươi. vua y-sơ-ra-ên sẽ bị diệt cả trong khi hừng sáng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
was soll ich dir tun, ephraim? was soll ich dir tun, juda? denn eure liebe ist wie eine morgenwolke und wie ein tau, der frühmorgens vergeht.
ta sẽ làm gì cho ngươi, hỡi Ép-ra-im? ta sẽ làm gì cho ngươi, hỡi giu-đa? vì lòng nhơn từ của các ngươi giống như mây buổi sáng, như móc tan ra vừa lúc sớm mai.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
darum werden sie sein wie die morgenwolke und wie der tau, der frühmorgens vergeht; ja, wie die spreu, die von der tenne verweht wird, und wie der rauch von dem schornstein.
vậy nên, chúng nó sẽ giống như mây ban mai, như móc buổi sáng tan đi lúc sớm, như rơm rác bị gió lốc đùa khỏi sân đạp lúa, như khói bởi ống khói thoát ra!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
und da sie ihm einen tag bestimmt hatten, kamen viele zu ihm in die herberge, welchen er auslegte und bezeugte das reich gottes; und er predigte ihnen von jesus aus dem gesetz mose's und aus den propheten von frühmorgens an bis an den abend.
họ đã hẹn ngày với người, bèn đến thăm tại nơi nhà trọ rất đông; từ buổi sáng đến chiều, người cứ làm chứng và giảng giải với họ về nước Ðức chúa trời, lấy luật pháp môi-se và các đấng tiên tri mà gắng sức khuyên bảo họ về Ðức chúa jêsus.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: