Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
han måtte da reise gjennem samaria.
vả, ngài phải đi ngang qua xứ sa-ma-ri.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
men på høitiden måtte han gi dem én fri.
(số là đến ngày lễ, quan phải tha một tên tù cho dân.)
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
gid min bønn måtte bli hørt, og gud vilde opfylle mitt håp!
Ôi! chớ gì lời sở cầu tôi được thành, và Ðức chúa trời ban cho tôi điều tôi ao ước!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
måtte ikke messias lide dette og så gå inn til sin herlighet?
há chẳng phải Ðấng christ chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
måtte ruben leve og aldri dø, men hans menn bli få i tall!
nguyện ru-bên sống, chớ thác, dẫu số người của nó sẽ ít đông.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og abraham sa til gud: måtte bare ismael få leve for ditt åsyn!
Áp-ra-ham thưa cùng Ðức chúa tr»»i rằng: chớ chi Ích-ma-ên vẫn được sống trước mặt ngài!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
men i fornektet den hellige og rettferdige og bad at en morder måtte gis eder,
các ngươi đã chối bỏ Ðấng thánh và Ðấng công bình mà xin tha một kẻ giết người cho mình;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
men gid mine ord måtte bli opskrevet! gid de måtte bli optegnet i en bok,
Ôi! chớ chi các lời tôi đã biên chép! Ước gì nó được ghi trong một quyển sách!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
gid job måtte bli prøvd uavlatelig, fordi han har svart på onde menneskers vis!
tôi nguyện cho gióp bị thử thách đến cùng, bởi vì người có đáp lời như kẻ ác;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da de gikk ut, bad folk dem om at disse ord måtte bli talt til dem den følgende sabbat.
khi hai người bước ra, chúng xin đến ngày sa-bát sau cũng giảng luận các lời đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og enda de ikke fant nogen dødsskyld hos ham, bad de pilatus at han måtte bli slått ihjel.
dầu trong ngài chẳng tìm thấy cớ gì đáng chết, họ cứ xin phi-lát giết ngài đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ikke nogen måtte bli vaklende i disse trengsler. i vet jo selv at vi er satt til det;
hầu cho không một người nào trong anh em bị rúng động bởi những sự khốn khó dường ấy; vì anh em tự biết rằng ấy đó là điều đã định trước cho chúng ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aldri måtte en fremmed ligge utenfor mitt hus om natten; jeg åpnet mine dører for den veifarende.
người lạ không có ngủ đêm ở ngoài đường; tôi mở cửa cho kẻ hành khách;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da vi hørte dette, bad vi ham, både vi og de der på stedet, at han ikke måtte dra op til jerusalem.
khi đã nghe bấy nhiêu lời, thì các tín đồ nơi đó và chúng ta đều xin phao-lô đừng lên thành giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
måtte vi kunne juble over din frelse og løfte seiersmerket i vår guds navn! herren opfylle alle dine bønner!
rày tôi biết Ðức giê-hô-va cứu đấng chịu xức dầu của ngài; từ trên trời thánh ngài sẽ trả lời người, nhờ quyền năng cứu rỗi của tay hữu ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
derfor måtte han i alle ting bli sine brødre lik, forat han kunde bli en miskunnelig og trofast yppersteprest for gud til å gjøre soning for folkets synder.
nhơn đó, ngài phải chịu làm giống như anh em mình trong mọi sự, hầu cho đối với Ðức chúa trời, trở nên thầy tế lễ thượng phẩm, hay thương xót và trung tín, đặng đền tội cho chúng dân.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
den natt - måtte mulm ta den! den glede sig ikke blandt årets dager, den komme ikke med i måneders tall!
nguyện sự tối tăm mịt mịt hãm lấy đêm ấy; chớ cho nó đồng lạc với các ngày của năm; Ðừng kể nó vào số của các tháng!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
brødre! det skriftord måtte opfylles som den hellige Ånd forut talte ved davids munn om judas, som blev veiviser for dem som grep jesus;
hỡi anh em ta, lời Ðức thánh linh đã nhờ miệng vua Ða-vít mà nói tiên tri trong kinh thánh về tên giu-đa, là đứa đã dẫn đường cho chúng bắt Ðức chúa jêsus, thì phải được ứng nghiệm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
den vold jeg har lidt i mitt kjøtt, måtte den komme over babel, så må sions innbyggere si, og mitt blod komme over kaldeas innbyggere, så må jerusalem si.
dân cư si-ôn sẽ nói rằng: nguyền sự bạo ngược đã làm cho ta, và xác thịt ta xuống trên ba-by-lôn! giê-ru-sa-lem sẽ nói rằng: nguyền cho huyết ta đổ trên dân cư canh-đê!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
krasjinformasjonen er ikke nyttig nok, vil du forsøke å forbedre den? du vil måtte installere noen feilsøkingspakker. @ title: window
@ title: window
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество: