Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
si tu vois un voleur, tu te plais avec lui, et ta part est avec les adultères.
khi ngươi thấy kẻ ăn trộm, bèn ưng lòng hiệp với họ, ngươi đã chia phần cùng kẻ ngoại tình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
que le mariage soit honoré de tous, et le lit conjugal exempt de souillure, car dieu jugera les impudiques et les adultères.
mọi người phải kính trọng sự hôn nhân, chốn quê phòng chớ có ô uế, vì Ðức chúa trời sẽ đoán phạt kẻ dâm dục cùng kẻ phạm tội ngoại tình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
je te jugerai comme on juge les femmes adultères et celles qui répandent le sang, et je ferai de toi une victime sanglante de la fureur et de la jalousie.
ta sẽ đoán phạt mầy như đoán phạt đờn bà bội chồng và làm đổ máu; ta sẽ lấy máu của sự giận dữ và ghen tương mà đổ trên mầy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il n`y a que parjures et mensonges, assassinats, vols et adultères; on use de violence, on commet meurtre sur meurtre.
Ở đó chỉ thấy những sự thề gian, thất tín, giết người, ăn trộm, và tà dâm; chúng nó làm sự tàn bạo, máu chồng trên máu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car c`est du coeur que viennent les mauvaises pensées, les meurtres, les adultères, les impudicités, les vols, les faux témoignages, les calomnies.
vì từ nơi lòng mà ra những ác tưởng, những tội giết người, tà dâm, dâm dục, trộm cướp, làm chứng dối, và lộng ngôn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car c`est du dedans, c`est du coeur des hommes, que sortent les mauvaises pensées, les adultères, les impudicités, les meurtres,
vì thật là tự trong, tự lòng người mà ra những ác tưởng, sự dâm dục, trộm cướp, giết người,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
adultères que vous êtes! ne savez-vous pas que l`amour du monde est inimitié contre dieu? celui donc qui veut être ami du monde se rend ennemi de dieu.
hỡi bọn tà dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế gian tức là thù nghịch với Ðức chúa trời sao? cho nên, ai muốn làm bạn với thế gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch thù cùng Ðức chúa trời vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: