Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
se baigner dans la mer
tắm biển
Последнее обновление: 2014-07-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
mer blanche de l'est
biển bạch Đông
Последнее обновление: 1970-01-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lun, mar, mer, jeu, ven, sam, dim
thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
Последнее обновление: 2018-07-31
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la mer, et les douze boeufs sous elle;
đúc một cái biển và mười hai con bò ở dưới nó;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la mer, et les douze boeufs sous la mer;
biển đúc nguyên miếng một và mười hai con bò để dưới biển;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
avec tes chevaux tu foules la mer, la boue des grandes eaux.
ngài cỡi ngựa đạp trên biển, trong đống nước lớn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
des miracles dans le pays de cham, des prodiges sur la mer rouge.
những việc lạ kỳ trong xứ cham, và các điều đáng kinh hãi ở bên biển đỏ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tu ne peux pas boire l'eau de mer car elle est trop salée.
bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
il amoncelle en un tas les eaux de la mer, il met dans des réservoirs les abîmes.
ngài thâu các nước biển lại thành như đống, và trử những nước sâu trong chỗ chứa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ils arrivèrent à l`autre bord de la mer, dans le pays des gadaréniens.
Ðức chúa jêsus cùng môn đồ qua đến bờ biển bên kia, trong miền giê-ra-sê.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
après avoir traversé la mer, ils vinrent dans le pays de génésareth, et ils abordèrent.
khi ngài và môn đồ đã qua khỏi biển, đến xứ ghê-nê-xa-rết, thì ghé thuyền vào bờ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
après avoir traversé la mer qui baigne la cilicie et la pamphylie, nous arrivâmes à myra en lycie.
sau khi vượt qua biển si-li-si và bam-phi-ly, thì chúng ta đến thành my-ra, trong xứ ly-si.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
alors les frères firent aussitôt partir paul du côté de la mer; silas et timothée restèrent à bérée.
tức thì, anh em khiến phao-lô đi phía biển, còn si-la với ti-mô-thê ở lại thành bê-rê.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ainsi parle l`Éternel, qui fraya dans la mer un chemin, et dans les eaux puissantes un sentier,
Ðức giê-hô-va, là Ðấng đã mở lối trong biển và đường vượt qua dòng nước mạnh,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ainsi, leur limite méridionale partait de l`extrémité de la mer salée, de la langue qui fait face au sud.
giới hạn phía nam chạy từ đầu biển mặn, tức là từ phía ở ngay về hướng nam;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
elles seraient plus pesantes que le sable de la mer; voilà pourquoi mes paroles vont jusqu`à la folie!
vì hiện giờ nó nặng hơn cát biển; nên tại cớ ấy các lời nói đại ra.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: