Вы искали: jeruusalemmast (Эстонский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Estonian

Vietnamese

Информация

Estonian

jeruusalemmast

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эстонский

Вьетнамский

Информация

Эстонский

noil päevil tuli jeruusalemmast prohveteid antiookiasse.

Вьетнамский

trong những ngày đó, có mấy người tiên tri từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành an-ti-ốt.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Эстонский

sa ostsid selle ju munkadelt, jeruusalemmast.

Вьетнамский

tôi có thể mua từ thầy tu ở jerusalem.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Эстонский

see on maa-all, umbes 60 miili jeruusalemmast lõunas.

Вьетнамский

nó nằm dưới lòng đất, khoảng 60 dặm phía nam jerusalem.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Эстонский

aga kui ta ette astus, asusid jeruusalemmast tulnud juudid tema ümber ja tõstsid pauluse vastu mitu rasket kaebust, mida nad ei suutnud tõeks teha.

Вьетнамский

phao-lô mới đến, thì có các người giu-đa ở thành giê-ru-sa-lem xuống vây bọc người, lấy nhiều cớ nặng mà thưa, nhưng chẳng tìm được chứng.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Эстонский

ja nägin teda. ja tema ütles mulle: tõtta ja mine kohe ära jeruusalemmast, sellepärast et nad sinu tunnistust minu kohta vastu ei võta!

Вьетнамский

thấy Ðức chúa jêsus phán cùng tôi rằng: hãy vội vàng, lập tức ra khỏi thành giê-ru-sa-lem; vì họ sẽ chẳng nhận lời ngươi làm chứng về ta đâu.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Эстонский

aga issanda ingel rääkis filippusega ja ütles: „tõuse ja mine lõuna poole seda teed, mis jeruusalemmast läheb alla gaasa poole, see on kõrbetee!”

Вьетнамский

bấy giờ, có một thiên sứ của chúa phán cùng phi-líp rằng: hãy chờ dậy đi qua phía nam, trên con đường từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành ga-ra. Ðường ấy vắng vẻ.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Эстонский

aga kolme päeva pärast paulus kutsus kokku juutide peamehed. kui need kokku tulid, ütles ta neile: „mehed, vennad, mina pole teinud midagi meie rahva ja esiisade kommete vastu, ja ometi ma olen jeruusalemmast vangina antud üle roomlaste kätte;

Вьетнамский

sau ba ngày, người mời các trưởng lão trong dân giu-đa nhóm lại; đến rồi, người nói rằng: hỡi anh em ta, dẫu tôi chẳng từng làm điều gì nghịch cùng dân chúng hoặc cùng thói tục tổ phụ chúng ta, mà tôi còn bị bắt tại thành giê-ru-sa-lem và nộp trong tay người rô-ma.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,025,475,047 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK