来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
mandamiento
mười điều răn
最后更新: 2012-07-26 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
solo existe un mandamiento:
chỉ một lời răn dạy duy nhất:
最后更新: 2016-10-27 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
tiene un mandamiento, mayor?
anh có lệnh không, thiếu tá?
me recordó el decimoprimer mandamiento.
Ổng cứ nhắc nhở em hoài về điều răn thứ 11.
jesús dijo: "Éste es mi mandamiento.
chúa jesus đã nói: "Đây là điều răn của ta.
最后更新: 2016-10-27 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia警告:包含不可见的HTML格式
pero un mandamiento está por encima de ese.
nhưng tôi còn có một giới luật trước cả nó.
Éste es el grande y el primer mandamiento
Ấy là điều răn thứ nhứt và lớn hơn hết.
最后更新: 2012-05-04 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
esto digo a modo de concesión, no como mandamiento
Ấy đó là sự tôi thuận cho phép, chớ chẳng phải sự tôi truyền biểu.
ahora, dime el mandamiento shaolín número 13.
nói cho ta nghe điều răn thứ 13 của thiếu lâm.
--maestro, ¿cuál es el gran mandamiento de la ley
thưa thầy, trong luật pháp, điều răn nào là lớn hơn hết?
quien de ustedes, monjitas, violó mi primer mandamiento?
ai trong bọn nữ tu vi phạm điều răn thứ nhất của ta, hả?
puedo darte los diez mandamiento en diez palabras. no! , no!
anh có thể cho em 10 điều răn trong chỉ có 10 từ:
a la verdad, el mandamiento anterior fue abrogado por ser ineficaz e inútil
như vậy, điều răn trước kia vì không quyền không ích nên đã bị bỏ rồi;
el que menosprecia la palabra se arruinará, pero el que teme el mandamiento será recompensado
kẻ nào khinh lời dạy, ắt bị hư bại; còn ai kính sợ giới mạng, nấy được ban thưởng.
el que guarda el mandamiento guarda su alma, pero el que menosprecia sus caminos morirá
ai gìn giữ điều răn, gìn giữ lấy linh hồn mình; nhưng kẻ nào không coi chừng đường lối mình sẽ thác.
honra a tu padre y a tu madre (que es el primer mandamiento con promesa
hãy tôn kính cha mẹ ngươi (ấy là điều răn thứ nhất, có một lời hứa nối theo),
guarda, hijo mío, el mandamiento de tu padre, y no abandones la instrucción de tu madre
hỡi con, hãy giữ lời răn bảo của cha, chớ lìa bỏ các phép tắc của mẹ con.
de manera que la ley ciertamente es santa; y el mandamiento es santo, justo y bueno
Ấy vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, công bình và tốt lành.
tengo el mismo derecho, sin reparar en razas, credos o color según el catorceavo mandamiento.
tôi cũng có quyền làm, bất kể chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da theo tu chính án số 14.
"pero ahora, oh dios nuestro, ¿qué diremos después de esto? porque hemos abandonado tus mandamiento
bây giờ, hỡi Ðức chúa trời chúng tôi ôi! sau những điều đó, chúng tôi sẽ nói làm sao? vì chúng tôi đã lìa bỏ điều răn.
最后更新: 2012-05-04 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia警告:包含不可见的HTML格式