검색어: familier (노르웨이어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Norwegian

Vietnamese

정보

Norwegian

familier

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

노르웨이어

베트남어

정보

노르웨이어

meraris barn skal du mønstre efter deres ætter og familier.

베트남어

ngươi phải kê sổ con cháu mê-ra-ri, tùy theo họ hàng và tông tộc của họ,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og de av gersonittene som blev mønstret efter sine ætter og familier,

베트남어

còn con cháu của ghẹt-sôn đã bị kê sổ, tùy theo họ hàng và tông tộc của họ,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

ta også op manntall over gersons barn efter deres familier og ætter!

베트남어

cũng hãy dựng sổ các con cháu ghẹt-sôn, tùy theo tông tộc và họ hàng họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

ta op manntal over kahats barn blandt levittene efter deres ætter og familier,

베트남어

trong người lê-vi hãy dựng sổ các con cháu kê-hát, tùy theo họ hàng và tông tộc của chúng nó,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

i skal ha med eder en mann for hver stamme, den som er overhode for stammens familier.

베트남어

trong mỗi chi phái phải có một người giúp đỡ các ngươi, tức là người làm tộc trưởng của chi phái mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

alle de som moses og aron og israels høvdinger mønstret av levittene efter deres ætter og familier,

베트남어

hết thảy những kẻ trong người lê-vi mà môi-se, a-rôn, và các quan trưởng y-sơ-ra-ên tu bộ, tùy theo họ hàng và tông tộc của họ,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og meraris sønner efter sine ætter var mahli og musi. dette var levis ætter med sine familier.

베트남어

và các con trai của mê-ra-ri, tùy theo họ hàng mình, là: mách-li và mu-si. Ðó là những họ hàng của người lê-vi, tùy theo tông tộc của họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

de av dem som blev mønstret efter sine ætter og familier - var to tusen, seks hundre og tretti.

베트남어

cộng được hai ngàn sáu trăm ba mươi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og av efra'ims barn tyve tusen og åtte hundre, djerve stridsmenn, navnkundige menn i sine familier;

베트남어

về con cháu Ép-ra-im, có được hai vạn tám trăm người, đều là người mạnh dạn, có danh tiếng trong nhà cha mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

for rubens barns stamme med sine familier og gads barns stamme med sine familier og den halve manasse stamme har alt fått sin arv;

베트남어

vì chi phái con cháu ru-bên, tùy theo tông tộc mình, và chi phái con cháu gát, tùy theo tông tộc mình, cùng phân nửa chi phái ma-na-se đã lãnh phần sản nghiệp mình rồi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

da kalte moses alle israels eldste til sig og sa til dem: gå og hent småfe for eders familier og slakt påskelammet!

베트남어

vậy, môi-se nhóm lại các trưởng lão y-sơ-ra-ên mà nói rằng: hãy đi bắt một con trong bầy cho mọi nhà các ngươi, và giết nó làm lễ vượt-qua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

dette er listen over dem efter deres familier: høvedsmennene over tusen i juda var: høvedsmannen adna med tre hundre tusen djerve stridsmenn

베트남어

Ðây là sổ kể các người ấy tùy theo nhà tổ phụ họ; về giu-đa, có những quan tướng ngàn người, là Át-na làm đầu, người lãnh ba mươi vạn người mạnh dạn;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

da det viste sig at eleasars sønner hadde flere overhoder enn itamars sønner, inndelte de dem således at eleasars sønner fikk seksten overhoder for sine familier og itamars sønner åtte for sine familier.

베트남어

trong con cái Ê-lê-a-sa có nhiều trưởng tộc hơn trong con cháu y-tha-ma; họ phân ban thứ như về: về con cháu Ê-lê-a-sa có mười sáu trưởng tộc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

du skal mønstre levis barn efter deres familier og ætter! alt mannkjønn, fra den som er en måned gammel, og opover, skal du mønstre.

베트남어

hãy kê sổ con cháu lê-vi, tùy theo tông tộc và họ hàng chúng nó, kê hết thảy nam đinh từ một tháng sắp lên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og dette var deres familiehoder: efer og jisi og eliel og asriel og jirmeja og hodavja og jahdiel, veldige stridsmenn, navnkundige menn, hoder for sine familier.

베트남어

Ðây là các trưởng tộc trong dòng dõi chúng: Ê-phe, di-si, Ê-li-ên, Ách-ri-ên, giê-rê-mi, hô-đa-via, và giắc-đi-ên, đều là các trưởng tộc, vốn người mạnh dạn, có danh tiếng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

dette var de av israels barn som blev mønstret, efter sine familier; i alt var det seks hundre og tre tusen, fem hundre og femti mann som blev mønstret i leirene, hær for hær.

베트남어

Ðó là những người trong dân y-sơ-ra-ên mà người ta tu bộ tùy theo tông tộc mình. trong các trại quân hết thảy người đã kê sổ từng đội ngũ là sáu trăm ba ngàn năm trăm năm mươi người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

alle disse var sønner av aser, hoder for sine familier, utvalgte veldige stridsmenn, høvdinger blandt fyrstene, og de menn som stod i deres ætteliste som dugelige til krigstjeneste, var seks og tyve tusen i tallet.

베트남어

những kẻ ấy đều là con cái của a-se, làm trưởng tộc, vốn là tinh binh và mạnh dạn, đứng đầu các quan tướng. các người trong chúng hay chinh chiến, theo gia phổ, số được hai vạn sáu ngàn tên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

josefs barn: efterkommerne av efra'ims sønner, opskrevet efter sine ætter og familier, med sine navn, fra tyveårsalderen og opover, alle som kunde dra ut i krig,

베트남어

về hậu tự giô-sép, là con cháu Ép-ra-im, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Ép-ra-im đi ra trận được,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

familie

베트남어

gia đình

마지막 업데이트: 2014-09-10
사용 빈도: 2
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,740,875,135 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인