전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
libano šlovė atiteks tau, kiparisai, platanai ir pušys puoš tavo šventąją vietą, aš pašlovinsiu savo pakojo vietą.
những cây tùng, cây sam, cây hoàng dương vốn là sự vinh hiển của li-ban, sẽ cùng nhau bị đem đến cho ngươi để trang hoàng nơi thánh ta. ta sẽ làm cho chỗ ta đặt chơn được vinh hiển.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tėve, pašlovink savo vardą!” tada iš dangaus pasigirdo balsas: “aš jį pašlovinau ir dar pašlovinsiu!”
cha ơi, xin làm sáng danh cha! bấy giờ có tiếng từ trên trời phán xuống rằng: ta đã làm sáng danh rồi, ta còn làm cho sáng danh nữa!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
iš jų skambės padėkos giesmės ir linksmas klegesys. aš juos padauginsiu, jų nebebus keletas. aš pašlovinsiu juos, jie nebebus niekinami.
sự tạ ơn và tiếng của kẻ reo vui sẽ ra từ chúng nó. ta sẽ làm cho số chúng nó thêm nhiều ra, và chúng nó sẽ không kém đi; ta cũng sẽ làm cho chúng nó vinh hiển, chẳng còn là thấp hèn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
abraomo, izaoko ir jokūbo dievas, mūsų tėvų dievas, pašlovino savo tarną jėzų, kurį jūs išdavėte ir kurio išsižadėjote piloto akivaizdoje, kai tas buvo nusprendęs jį paleisti.
Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp, Ðức chúa trời của tổ phụ chúng ta đã làm vinh hiển đầy tớ ngài là Ðức chúa jêsus, là Ðấng mà các ngươi đã bắt nộp và chối bỏ trước mặt phi-lát, trong khi người có ý tha ngài ra.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: