Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
eisen zu schwertern!
sắt biến thành gươm!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
runter mit den schwertern.
buông kiếm. Đầu hàng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
sie wollten mich töten, mit schwertern.
chúng đuổi theo em với đao kiếm trong tay.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
stimmt, was auf den schwertern steht?
Đây có đúng là những gì những kiếm sĩ dòng Đền nói không...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
er kämpft mit schwertern und er ist gut.
hắn chiến đấu bằng kiếm, và hắn rất giỏi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- dein können... was das schmieden von schwertern anbelangt.
tài năng của anh, chế tác các thanh kiếm.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
weil männer furchtlos vor schwertern sind. sie fürchten monster.
vì người ta không sợ gươm giáo, họ sợ những con quái vật.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
du weißt ja, was man über männer mit großen schwertern sagt.
ngươi biết người ta nói gì về người có gươm lớn mà!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ich zähle feinde nach schwertern, nicht nach ketten, hohepriester.
ta đếm kẻ thù của ta bằng gươm của họ, không phải bằng xiềng xích, thầy trưởng tế.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
meine generäle, mit euren schwertern solltet ihr den feind töten.
2 vị tướng quân. gươm các người chỉ để sử dụng giết kẻ địch.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ist euch entgangen, dass das tragen von schwertern per gesetz untersagt ist?
có lẽ ông không biết rằng luật không cho mang gươm.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
aber dieses biest ist gemacht aus männern und pferden, schwertern und speeren gemacht.
Ác thú này được tạo thành bởi người, ngựa, đao kiếm và giáo mác.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
eins von nur 2 schwertern aus valyrischem stahl, euer gnaden. euch zu ehren frisch geschmiedet.
một trong 2 thanh kiếm thép valyrian tại vương Đô, thưa bệ hạ, vừa được rèn ra nhân danh người.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ich würde mich eher 1000 schwertern stellen, als hier mit dieser herde verängstigter hennen eingeschlossen zu sein.
ta thà đối mặt với 1 ngàn thanh kiếm còn hơn im lặng trong này với đàn gà mái nhát cáy này
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
du bist einer von shishios "zehn schwertern". cho, der schwertjäger, falls ich nicht irre.
mi là kẻ săn kiếm cho, một trong thập kiếm của shishio.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
da stellte ich unten an die orte hinter der mauer in die gräben das volk nach ihren geschlechtern mit ihren schwertern, spießen und bogen.
tôi bèn lập những đồn trong các nơi thấp ở phía sau vách thành, và tại những nơi trống trải; tôi đặt dân sự từng họ hàng tại đó, có cầm gươm, giáo và cung.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aber wenn es die mit den schwertern sind, die herrschen, warum tun wir dann so, als ob könige all die macht besitzen?
nhưng nếu tay kiếm đó cai trị, tại sao ta còn giả vờ quyền lực đều nằm trong tay vua?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
reiter rücken herauf mit glänzenden schwertern und blitzenden spießen. da liegen viel erschlagene und große haufen leichname, daß ihrer keine zahl ist und man über die leichname fallen muß.
những lính kỵ sấn tới; gươm sáng lòe, giáo nhấp nháng. có đoàn đông kẻ bị giết, có từng đống thây lớn, xác chết nhiều vô số! người ta vấp ngã trên những thây!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
jesus aber sprach zu den hohenpriestern und hauptleuten des tempels und den Ältesten, die über ihn gekommen waren: ihr seid, wie zu einem mörder, mit schwertern und mit stangen ausgegangen.
Ðoạn, Ðức chúa jêsus phán cùng các thầy tế lễ cả, các thầy đội coi đền thờ, và các trưởng lão đã đến bắt ngài, rằng: các ngươi cầm gươm và gậy đến bắt ta như bắt kẻ trộm cướp.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
und als er noch redete, siehe, da kam judas, der zwölf einer, und mit ihm eine große schar, mit schwertern und mit stangen, von den hohenpriestern und Ältesten des volks.
khi ngài còn đương phán, xảy thấy giu-đa là một người trong mười hai sứ đồ đến với một bọn đông người cầm gươm và gậy, mà các thầy tế lễ và các trưởng lão trong dân đã sai đến.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: