İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
iată, pun azi înaintea voastră binecuvîntarea şi blestemul:
kìa, ngày nay ta đặt trước mặt các ngươi sự phước lành và sự rủa sả:
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
la domnul este scăparea: binecuvîntarea ta să fie peste poporul tău.
sự cứu rỗi thuộc về Ðức giê-hô-va. nguyện phước ngài giáng trên dân sự ngài!
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
binecuvîntarea nenorocitului venea peste mine, umpleam de bucurie inima văduvei.
kẻ gần chết chúc phước cho tôi, và tôi làm cho lòng người góa bụa nức nở vui mừng.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
binecuvîntarea aproapelui cu glas tare dis de dimineaţă, este privită ca un blestem. -
kẻ nào chổi dậy sớm chúc phước lớn tiếng cho bạn hữu mình, người ta sẽ kể điều đó là sự rủa sả.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
acela va căpăta binecuvîntarea domnului, starea după voia lui dată de dumnezeul mîntuirii lui.
người ấy sẽ được phước từ nơi Ðức giê-hô-va, và sự công bình từ nơi Ðức chúa trời về sự cứu rỗi người.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cetatea se înalţă prin binecuvîntarea oamenilor fără prihană, dar este surpată prin gura celor răi. -
nhờ người ngay thẳng chúc phước cho, thành được cao trọng; song tại miệng kẻ tà ác, nó bị đánh đổ.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
fiecare să dea ce va putea, după binecuvîntarea pe care i -o va da domnul, dumnezeul tău.
mỗi người sẽ dâng tùy theo của mình có, tùy theo phước mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
isaac a zis: ,,fratele tău a venit cu vicleşug, şi ţi -a luat binecuvîntarea.``
nhưng y-sác lại đáp: em con đã dùng mưu kế đến cướp sự chúc phước của con rồi.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cine opreşte grîul este blestemat de popor, dar pe capul celui ce -l vinde vine binecuvîntarea. -
kẻ nào cầm giữ lúa thóc, bị dân sự rủa sả; song sự chúc phước sẽ giáng trên đầu người bán nó ra.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Îi plăcea blestemul: să cadă asupra lui! nu -i plăcea binecuvîntarea: să se depărteze de el!
nó ưa sự rủa sả, sự rủa sả bèn lâm vào nó; cũng không thích chúc phước; phước bèn cách xa nó.
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
(o cîntare a treptelor.) iată, binecuvîntaţi pe domnul, toţi robii domnului, cari staţi noaptea în casa domnului!
hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va, là kẻ ban đêm đứng tại nhà ngài, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: