来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
cela vous arrivera pour que vous serviez de témoignage.
Ðều ấy xảy ra cho các ngươi để làm chứng cớ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
car il y en a trois qui rendent témoignage:
ấy là Ðức thánh linh đã làm chứng, vì Ðức thánh linh tức là lẽ thật.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tu ne porteras point de faux témoignage contre ton prochain.
ngươi chớ làm chứng dối cho kẻ lân cận mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
celui qui a reçu son témoignage a certifié que dieu est vrai;
ai đã nhận lấy lời chứng của ngài thì làm chứng chắc rằng Ðức chúa trời là thật.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
le témoignage de christ ayant été solidement établi parmi vous,
như lời chứng về Ðấng christ đã được vững bền giữa anh em.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
l`arche du témoignage et ses barres, et le propitiatoire;
hòm bảng chứng và đòn khiêng, cùng nắp thi ân;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
vous avez envoyé vers jean, et il a rendu témoignage à la vérité.
các ngươi có sai sứ đến cùng giăng, thì người đã làm chứng cho lẽ thật.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il est écrit dans votre loi que le témoignage de deux hommes est vrai;
vả, có chép trong luật pháp của các ngươi rằng lời chứng hai người là đáng tin:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
les frères de lystre et d`icone rendaient de lui un bon témoignage.
anh em ở thành lít-trơ và thành y-cô-ni đều làm chứng tốt về người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tu en oindras la tente d`assignation et l`arche du témoignage,
Ðoạn, lấy xức cho hội mạc cùng hòm bảng chứng,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et vous aussi, vous rendrez témoignage, parce que vous êtes avec moi dès le commencement.
còn các ngươi cũng sẽ làm chứng về ta, vì các ngươi đã ở cùng ta từ lúc ban đầu vậy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
après cela, je regardai, et le temple du tabernacle du témoignage fut ouvert dans le ciel.
rồi đó, tôi nhìn xem, thấy trên trời có nơi thánh của đền tạm chứng cớ mở ra.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il n`était pas la lumière, mais il parut pour rendre témoignage à la lumière.
chính người chẳng phải là sự sáng, song người phải làm chứng về sự sáng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et j`ai vu, et j`ai rendu témoignage qu`il est le fils de dieu.
ta đã thấy nên ta làm chứng rằng: Ấy chính ngài là con Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
car ce témoignage lui est rendu: tu es sacrificateur pour toujours selon l`ordre de melchisédek.
vả, nầy là lời làm chứng cho ngài rằng: con làm thầy tế lễ đời đời theo ban mên-chi-xê-đéc.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il y en a un autre qui rend témoignage de moi, et je sais que le témoignage qu`il rend de moi est vrai.
có người khác làm chứng cho ta, và ta biết rằng chứng người đó làm cho ta là đáng tin.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
comme une massue, une épée et une flèche aiguë, ainsi est un homme qui porte un faux témoignage contre son prochain.
kẻ nào đối chứng giả dối cho người lân cận mình, khác nào một cái búa, một cây gươm, một mũi tên nhọn.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
c`est ce disciple qui rend témoignage de ces choses, et qui les a écrites. et nous savons que son témoignage est vrai.
Ấy chính là môn đồ đó làm chứng về những việc nầy và đã chép lấy; chúng ta biết lời chứng của người là thật.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
au départ du camp, aaron et ses fils viendront démonter le voile, et ils en couvriront l`arche du témoignage;
khi nào dời trại quân đi, a-rôn và các con trai người sẽ đến gỡ bức màn mà bao lấy hòm bảng chứng;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il a établi un témoignage en jacob, il a mis une loi en israël, et il a ordonné à nos pères de l`enseigner à leurs enfants,
ngài đã lập chứng cớ nơi gia-cốp, Ðịnh luật pháp trong y-sơ-ra-ên, truyền dặn tổ phụ chúng ta phải dạy nó lại cho con cháu mình;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: