Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
chúc ngủ ngon
bonne nuit
Последнее обновление: 2022-05-29
Частота использования: 2
Качество:
Источник:
dot ngon tay, ngon chan
phalanges
Последнее обновление: 2014-12-02
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
sáng nay tôi ăn ngon miệng.
j'ai bon appétit ce matin.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
khong co gi hon anh ngu ngon
nothing more than his slumber
Последнее обновление: 2013-11-03
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
sự ngon miệng đến trong khi ăn.
l'appétit vient en mangeant.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ngủ ngon. chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
bonne nuit. fais de beaux rêves.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bấy giờ tôi thức dậy, thấy giấc ngủ tôi ngon lắm.
là-dessus je me suis réveillé, et j`ai regardé; mon sommeil m`avait été agréable.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nước ăn cắp lấy làm ngọt ngào, bánh ăn vụng là ngon thay.
les eaux dérobées sont douces, et le pain du mystère est agréable!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lời kẻ thèo lẻo như vật thực ngon, và nó thấu đến ruột gan.
les paroles du rapporteur sont comme des friandises, elles descendent jusqu`au fond des entrailles.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lời kẻ thèo lẻo giống như vật thực ngon, vào thấu đến tận gan ruột.
les paroles du rapporteur sont comme des friandises, elles descendent jusqu`au fond des entrailles.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bò và lừa con cày ruộng sẽ ăn thóc ngon mà người ta dê bằng mủng với nia.
les boeufs et les ânes, qui labourent la terre, mangeront un fourrage salé, qu`on aura vanné avec la pelle et le van.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
chớ ăn bánh của kẻ có mắt gian ác, và đừng tham muốn những món ngon của hắn.
ne mange pas le pain de celui dont le regard est malveillant, et ne convoite pas ses friandises;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nguyện người hôn tôi bằng cái hôn của miệng người. vì ái tình chàng ngon hơn rượu.
qu`il me baise des baisers de sa bouche! car ton amour vaut mieux que le vin,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Ðám cây mình là vườn địa đàng, có thạch lựu và trái ngon, hoa phụng tiên và cây cam tòng.
tes jets forment un jardin, où sont des grenadiers, avec les fruits les plus excellents, les troënes avec le nard;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hỡi con, hãy ăn mật, vì nó ngon lành; tàng ong lấy làm ngọt ngào cho ổ gà con.
mon fils, mange du miel, car il est bon; un rayon de miel sera doux à ton palais.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lại cũng không ai uống rượu cũ lại đòi rượu mới; vì người nói rằng: rượu cũ ngon hơn.
et personne, après avoir bu du vin vieux, ne veut du nouveau, car il dit: le vieux est bon.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
dọn một món ngon tùy theo cha sở thích; rồi dâng lên cho cha ăn, đặng linh hồn cha chúc phước cho con trước khi chết.
fais-moi un mets comme j`aime, et apporte-le-moi à manger, afin que mon âme te bénisse avant que je meure.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hãy ra ngoài bầy, bắt hai dê con tốt, rồi mẹ sẽ dọn cho cha con một món ngon, tùy theo người sở thích;
va me prendre au troupeau deux bons chevreaux; j`en ferai pour ton père un mets comme il aime;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
sau đó, sẽ nhìn nét mặt chúng tôi với nét mặt những kẻ trai trẻ ăn đồ ăn ngon của vua; rồi ông sẽ làm cho những kẻ tôi tớ ông theo như điều ông đã thấy.
tu regarderas ensuite notre visage et celui des jeunes gens qui mangent les mets du roi, et tu agiras avec tes serviteurs d`après ce que tu auras vu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hỡi em gái ta, tân phụ ta ơi, ái tình mình đẹp là dường nào! ái tình mình ngon hơn rượu, và mùi thơm của dầu mình tốt hơn các thức hương!
que de charmes dans ton amour, ma soeur, ma fiancée! comme ton amour vaut mieux que le vin, et combien tes parfums sont plus suaves que tous les aromates!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: